Vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo nhiều chủ đề khác nhau được Seolalen.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học giúp các em học sinh có thể củng cố và trau dồi kiến thức về môn tiếng Anh. Cập nhật link tải tài liệu trong bài viết dưới đây!
Tài liệu bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề
Link tải: Tại đây
Dưới đây là bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo từng chủ đề mà các bạn có thể tham khảo:
Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp
Execise 1: Look and write complete these words
1. d _ c _ o _ |
2. _ e _ _ h _ r |
3. f _ r _ _ a n |
4. s i _ _ _ r |
Exercise 2: Look and match
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
A. doctor |
B. farmer |
C. teacher |
D. nurse |
E. pupil |
Exercise 3: Look and write the questions or answers
1. |
What is his job? _____________________ |
2. |
_____________________ She is a cook |
3. |
What is his job? _____________________ |
Đáp án
Execise 1: Look and write complete these words
1. doctor |
2. teacher |
3. fireman |
4. singer |
Exercise 2: Look and match
1. C |
2. E |
3. A |
4. B |
5. D |
Exercise 3: Look and write the questions or answers
- He is a farmer
- What is her job?
- He is a policeman
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;
Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;
Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n….me is …………….
2.Who is this? This is ….y mo…her.
3.Who is he? This is my fath..r.
4.What is this? This is my p…n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A |
B |
1. My aunt |
a. mẹ của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
- This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
- This/ father __________________________________________
- This/ brother __________________________________________
- This/family __________________________________________
ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
………family………. gia đình …………father……. bố
………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai
………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ
……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú
………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông
……Nine…………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My na.me is ………My Le…….
2.Who is this? This is my mother.
3.Who is he? This is my father.
4.What is this? This is my pen
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – d;
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
2 – This is my father. Đây là bố của em.
3 – This is my brother. Đây là anh trai của em.
4 – This is my family. Đây là gia đình của em.
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
- bro……r
- mo….her
- n…me
- Fa…her
- a…nt
- s….n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
- What…….your name?
- My……is Quynh Anh.
- How ……you?
- I……fine. Thank you.
- What……….this?
- This is………..mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
- name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
- Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
- is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
- pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
- Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
- Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
- brother
- mother
- name
- Father
- aunt
- son
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
- What…is….your name? – Bạn tên là gì?
- My…name…is Quynh Anh. – Tớ tên là Quỳnh Anh
- How are……you? – Bạn thế nào?
- I…am…fine. Thank you. – Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.
- What…..is…..this? – Đây là cái gì?
- This is…my……..mother. – Đây là mẹ tớ.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1 – What is your name?
2 – My name is Nam.
3 – What is that?
4 – It is a pen.
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1 – What is your name? – My name is Quynh Anh.
2 – Who is this? This is my father and my brother.
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;
_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A |
B |
A |
B |
1. fish |
a. quả trứng |
7. board |
g. con khỉ |
2. egg |
b. con cá |
8. monkey |
h. cái bảng |
3. table |
c. con mèo |
9. elephant |
i. trường học |
4. book |
d. quyển sách |
10. seven |
j. số bảy |
5. cat |
e. cái bàn |
11. school |
k. con voi |
6. desk |
f. cái bàn học |
12. panda |
l. con gấu |
ĐÁP ÁN
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
apple; cat; octopus; two ; clock;
book; fish ; door; pencil ; table; ten;
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
It is a dog.
It is a hat.
It is a book.
It is a doll.
It is an egg.
It is a pen.
It is an elephant.
It is a car.
It is a cat.
It is a bird.
It is a tiger.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
1 – b; 2 – a; 3 – e; 4 – d; 5 – c; 6 – f;
7 – h; 8 – g; 9 – k; 10 – j; 11 – i; 12 – l;
Part 2:
Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.
1…..octopus
- ….. panda
3…..monkey
- ….. elephant
5…..tiger
- ….. board
7…..fish
- ….. egg
9…..cat
- ….. orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
- What …………it?
- It is ……….elephant
- ………..is it?
- …..is a tiger
- What is…….?
- It is an…………..
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
- Mai/ am/ I/ …………………………….
- name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
- it/ a / cat/ is? …………………………….
- are/ you/ How/ ? …………………………….
- Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
- fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
- Nam/ Hi/ ,/ …………………………….
ĐÁP ÁN
Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.
1…an..octopus
2….a.. panda
3…a..monkey
4….an.. elephant
5…a..tiger
6…a… board
7..a…fish
8…an… egg
9…a..cat
10….an.. orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
1 – is; 2 – an; 3 – What; 4 – It; 5 – egg;
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”
1 – No, It isn’t.
2 – No, It isn’t
3 – Yes, it is
4 – Yes, it is
5 – No, It isn’t
6 – No, It isn’t
7 – Yes, it is
8 – Yes, it is
9 – Yes, it is
10 – Yes, it is
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1 – I am Mai.
2 – My name is Lara.
3 – Is it a cat?
4 – How are you?
5 – Goodbye, Mara.
6 – I am fines, thanks.
7 – Hi, Nam.
Part 3:
Bài 1: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và (X ) vào câu sai.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.
1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X; 6 – X; 7 – X; 8 – X
Bài 3.
It is a chair.
It is an egg.
No, it isn’t.
Yes, it is.
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe
a. Lý thuyết
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ |
Đại từ nhân xưng |
Tobe |
Số ít |
Số nhiều |
Nhất (người nói) |
I |
Am |
V |
|
We |
Are |
V |
||
Hai (Người nghe) |
you |
Are |
V |
|
you |
Are |
V |
||
Ba (Người được nhắc đến) |
it |
Is |
V |
|
She |
Is |
V |
||
He |
Is |
V |
||
They |
Are |
V |
Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/
– > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/
? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.
– Yes, S + to be.
– No, S + to be + not.
Cách viết tắt của to be:
I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t |
He is = he’s It is = it’s are not = aren’t |
They are = they’re You are = you’re am not = am not |
2- Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
Nghĩa tiếng Việt của TTSH |
I |
My |
Của tôi, của tớ, của mình |
We |
Our |
Của chúng tôi, của chúng tớ |
you |
your |
Của bạn |
you |
your |
Của các bạn |
it |
its |
Của nó |
She |
her |
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy |
He |
his |
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy |
They |
their |
Của họ, của chúng nó |
- Bài tập.
Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau
1.It …………. a pen.
- Nam and Ba …………………fine.
- They ……………….nine.
- I …………………Thu.
- We …………………….engineers.
- Tony ……………. a student
- I ……………. happy today
- You ………….. from England
- John and Sue ……….. friends
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
- How old is you?
- I is five years old.
- My name are Linh.
- We am fine , thank you.
- Hanh and I am fine.
- I are fine, thank you.
- She are eleven years old.
- Nam are fine.
- I am Thanh, and This are Phong.
- Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
- Is they black pens?
- They is black books.
- Are they people tourits?
- The books and pens isn’t green.
- Are they brown beras teddy?
- It are a black dog.
- It is a red hats.
Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
- What are they? (rats)
- What are they? (wolf)
- What is it? (teddy bears\)
- Are they robots? (Yes)
- Are they computers? (No)
ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau
1.It …….is…… a pen.
- Nam and Ba ……….are………..fine.
- They ………are……….nine.
- I ………..am………..Thu.
- We ………….are…………engineers.
- Tony ………is……. a student
- I ……am………. happy today
- You ……are…….. from England
- John and Sue ……are….. friends
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 – is thành are;
2 – is thành am;
3 – are thành is;
4 – am thành are;
5 – am thành are;
6 – are thành am;
7 – are thành is;
8 – are thành is;
9 – are thành is;
10 – is thành are;
Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1 – Is thành Are
2 – is thành are
3 – tourits thành tourists;
4 – isn’t thành aren’t;
5 – are thành is;
6 – hats thành hat;
Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
1 – Yes, they are.
2 – yes, they are
3 – No, it isn’t.
4 – Yes, they are
5 – No, they aren’t.
Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1 – They are rats.
2 – They are wolves.
3 – It ís a teddy bear.
4 – Yes, they are.
5 – No, they are not.
Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm
Bài 1: Complete the blanks
Bài 2: Count and write number and words.
Bài 3: Put suitable number and word in the blank.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Complete the blanks
Ten – Nine – Five – Eight – Six – Four – Seven – Two – Three – One
Bài 2: Count and write number and words.
1 – 7 – Seven
2 – 8 – Eight
3 – 10 – Ten
4 – 9 – Nine
Bài 3: Put suitable number and word in the blank.
Two – Three – One – Five – Eight – Seven;
Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An
Exercise 1: Circle the correct answer
Exercise 2: Write the words in correct column
Exercise 3: Write “A” or “An”
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Circle the correct answer
- A cake
- An onion
- An apple
- A pencil
- An umbrella
- A ruler
- A desk
- A chair
- An elephant
Exercise 2: Write the words in correct column
A |
An |
Bag Book Ruler Pencil Notebook Pen |
Eraser Atlas |
Exercise 3: Write “A” or “An”
- A lion
- An iguana
- A pineapple
- A biscuit
- An onion
- An ostrich
Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc
Read and color
Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc
Read and color
Hướng dẫn:
Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu
- Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây
- Đây là một quyển sách màu vàng
- Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời
- Nó là chiếc ghê màu xanh da trời
- Cục tẩy màu vàng và đỏ
Trên đây là cập nhật link tải vở bài tập tiếng Anh lớp 2 theo từng chủ đề. Các bạn có thể truy cập website Seolalen.com để tham khảo thêm một số tài liệu các môn học khác như: Hóa học, Toán học, Tiếng Việt,……Trong quá trình tải tài liệu, nếu gặp bất cứ khó khăn nào hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ!