• Sample Page
  • Seo là lên
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Seo Việt
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Home Blog

[DOWNLOAD] 10+ Đề thi Vật Lý lớp 6 mới nhất năm học 2022

Lê Vân by Lê Vân
Tháng Ba 25, 2022
in Blog
0
1
SHARES
34
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Đề thi Vật Lý lớp 6 được seolalen.vn sưu tầm các đề thi hay và chất lượng qua các năm học giúp các em học sinh ôn tập lại hệ thống kiến thức môn Vật Lý đã học. Đề thi Vật Lý 6 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả để đạt điểm 9 điểm 10 dễ dàng. Mời bạn tham khảo!

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2022 – Seolalen

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021 – 2022

đề thi vật lý lớp 6-1
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2021 – 2022

 

  • Link download: TẠI ĐÂY

 

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2020 – 2021 – Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 – 2021

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

 

 

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (ph)

Số CH

TG (ph)

Số CH

TG (ph)

Số CH

TG (ph)

Số CH

TG  (ph)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Nhiệt học

1.1 Chủ đề: Sự nở vì nhiệt của các chất

1

0,5

3,75

 

 

 

 

 

1

7

1

1,5

14,25

32,5%

1.2. Nhiệt kế – nhiệt giai

1

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1.3Thực hành: Đo nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Chủ đề: Sự nóng chảy và sự đông đặc

2

 

1,5

1

 

1,25

 

 

 

 

3

 

1.5. Chủ đề: Sự bay hơi và sự ngưng tụ.

4

0,5

6

2

1

11,5

1

12

 

 

6

2

30,75

67,5%

1.6. Sự sôi

 

 

 

1

 

1,25

 

 

 

 

1

0,5

Tổng

 

8

1

12

4

1

14

1

12

1

7

12

4

45

100%

Tỉ lệ %

 

40%

 

30%

 

20%

10%

30%

70%

45

100%

Tỉ lệ chung%

 

70%

30%

100

45

100%

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 – 2021

SỞ GD-ĐT ……..…….

TRƯỜNG THCS ……..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM 2020 – 2021

MÔN: VẬT LÝ 6

(Thời gian làm bài: 45 phút- không kể giao đề)

Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?

  1. Lỏng, rắn, khí
  2. Khí, rắn, lỏng
  3. Khí, lỏng, rắn.
  4. Rắn, lỏng, khí.

Câu 2: Nhiệt kế là thiết bị dùng để

  1. đo thể tích
  2. đo chiều dài.
  3. đo khối lượng
  4. đo nhiệt độ

Câu 3: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất đó

  1. vẫn tăng
  2. giảm xuống
  3. mới đầu tăng, sau giảm
  4. không thay đổi

Câu 4: Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây?

  1. Chất lỏng biến thành hơi.
  2. Chất khí biến thành chất lỏng.
  3. Chất rắn biến thành chất khí.
  4. Chất lỏng biến thành chất rắn.

Câu 5: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng

  1. luôn tăng
  2. luôn giảm
  3. không hề thay đổi
  4. vừa tăng vừa giảm

Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?

  1. Tuyết rơi
  2. Rèn thép trong lò rèn.
  3. Làm đá trong tủ lạnh
  4. Đúc tượng đồng.

Câu 7: Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:

  1. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
  2. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
  3. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.
  4. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.

Câu 8: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi

  1. nước trong cốc càng nhiều.
  2. nước trong cốc càng ít.
  3. nước trong cốc càng nóng.
  4. nước trong cốc càng lạnh.

Câu 9: Mây được tạo thành từ

  1. nước bay hơi
  2. khói
  3. nước đông đặc
  4. hơi nước ngưng tụ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Ngưng tụ là hiện tượng không thể quan sát được bằng mắt thường
  2. Hiện tượng ngưng tụ hơi nước là quá trình ngược lại của sự bay hơi
  3. Hơi nước gặp lạnh thì ngưng tụ lại thành giọt nước.
  4. Sương mù vào sáng sớm là hiện tượng ngưng tụ hơi nước

Câu 11: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ

  1. thể rắn sang thể lỏng
  2. thể lỏng sang thể rắn
  3. thể hơi sang thể lỏng
  4. thể lỏng sang thể hơi

Câu 12: Nước đông đặc ở nhiệt độ

  1. 00C.
  2. 1000C.
  3. – 100C.
  4. 100C.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

a) Hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn?

b) Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ?

Câu 2: (2 điểm)

Hãy phân biệt sự giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi

Câu 3: (2 điểm)

a) Tại sao vào mùa nóng cây rụng lá? Tại sao ở những vùng sa mạc lá cây thường có dạng hình gai?

b) Hãy giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?

Câu 4: (1 điểm) Tại sao khi rót đột ngột nước sôi vào cốc thủy tinh có thành dày thì cốc dễ bị vỡ?

Download đề thi Vật lý 6 học kì 1 – File PDF

đề thi vật lý lớp 6-2
Download đề thi Vật lý 6 học kì 1

 

  • Link download: TẠI ĐÂY

 

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 Năm 2020

I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo độ thể tích chất lỏng.

  1. Cân Rô-béc-van
  2. Bình chia độ
  3. Lực kế
  4. Thước kẻ.

Câu 2: Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào?

  1. Lực căng.
  2. Lực hút.
  3. Lực kéo.
  4. Lực đẩy.

Câu 3: Dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản?

  1. Búa nhổ đinh
  2. Kìm điện.
  3. Kéo cắt giấy.
  4. Con dao thái.

Câu 4: Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg?

  1. 500kg
  2. 50kg
  3. 5kg
  4. 0,5kg

Câu 5: Công thức tính khối lượng riêng của vật là:

  1.  
  2. D = m.V
  3.  
  4. m = D.V

Câu 6: Đơn vị của lực là:

  1. N/m3
  2. N/m
  3. N
  4. Kg/m3

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7 (1,5 điểm). Đổi các đơn vị sau:

a, 60 cm3 = ………….lít

c, 250 ml = …………cc;

b, 300 g = ………….kg;

Câu 8 (2 điểm):

  1. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực kéo bao nhiêu Niutơn.
  2. Viết công thức tính trọng lượng riêng một chất, nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức?

Câu 9 (2,5 điểm). Một cột sắt có thể tích 0,5 m3 . Hỏi cột sắt đó có khối lượng và trọng lượng riêng là bao nhiêu. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/ m3 .

Câu 10 (1 điểm): Cho bình A chứa được tối đa 8 lít nước và bình B chứa được tối đa 5 lít nước. Cho lượng nước đủ dùng, làm thế nào để lấy được 6 lít nước.

Đáp án Đề thi Vật lý 6 học kì 1

I. Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

D

B

A

C

II. Tự luận (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

7

(1,5 điểm)

a, 60 cm3 = 0,06 lít

b, 300 g = 0,3kg

c, 250 ml = 250 cc

0,5đ

0,5đ

0,5đ

8

(2 điểm)

a, Để kéo trực tiếp một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực kéo: F= P = 10.m = 10. 20 = 200N

b, Công thức

Trong đó: d: Trọng lượng riêng (N/m3)

P: Trọng lượng (N)

V: Thể tích (m3)

1đ

0,5đ

0,5đ

9

(2,5 điểm)

 

Tóm tắt

V= 0,5 m3

D= 7800 Kg/m3

m= ?

d= ?

Giải

Khối lượng của chiếc cột sắt là:

=> m = D.V= 7800. 0,5= 3900(kg)

Trọng lượng riêng của chiếc cột sắt là:

d= 10.D= 10. 7800= 78000(N/m3)

(hs có thể làm theo cách khác)

0,5đ

1đ

1đ

10

(1 điểm)

– Đổ nước đầy bình A được 8 lít, rồi chắt từ bình A sang cho đầy bình B thì bình A còn 3 lít.

– Đổ bỏ nước ở bình B, rồi chắt 3 lít còn lại ở bình A sang bình B

– Đổ nước đầy bình A được 8 lít, rồi chắt sang cho đầy bình B (đã có 3 lít)

-> Bình A còn lại 6 lít.

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2022

đề thi vật lý lớp 6-3
Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 6 môn Vật lý năm 2022

 

  • Link download: TẠI ĐÂY
  1. Đề thi học kì 2 lớp 6 mới nhất năm 2021
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2021 Các môn học
  • Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 – 2021
  • Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Ngữ Văn năm 2020 – 2021
  • Đề thi Vật lý 6 học kì 2 năm 2020 – 2021
  • Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Sinh học năm 2020 – 2021
  • Đề thi Địa lý lớp 6 học kì 2 năm 2020 – 2021
  • Đề thi Lịch sử lớp 6 học kì 2 năm 2020 – 2021
  • Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2020 – 2021
  • Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 2 năm 2021
  • Đề thi Giáo dục công dân lớp 6 kì 2 năm 2021
  1. Đề thi Vật lý 6 học kì 2 Đề 1

I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm).

Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực?

  1. Ròng rọc động.
  2. Ròng rọc cố định.
  3. Mặt phẳng nghiêng.
  4. Đòn bẩy.

Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng?

  1. Rắn, lỏng, khí.
  2. Rắn, khí, lỏng.
  3. Khí, lỏng, rắn.
  4. Khí, rắn, lỏng.

Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

  1. Khối lượng của chất lỏng tăng.
  2. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
  3. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
  4. Thể tích chất lỏng giảm.

Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là:

  1. oC.
  2. oF .
  3. K.
  4. T.

Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?

  1. Bỏ một cục nước đá vào nước.
  2. Đốt một ngọn nến.
  3. Đúc một cái chuông đồng.
  4. Đốt một ngọn đèn dầu.

Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  1. Nhiệt độ.
  2. Gió.
  3. Khối lượng chất lỏng.
  4. Diện tích mặt thoáng.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 7 (3,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào? Tại sao khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai?

Câu 8 (3,0 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:

Thời gian(phút)

0

3

6

8

10

12

14

16

Nhiệt độ (0C)

-6

-3

0

0

0

3

6

9

  1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
  2. Hãy giải tích sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 16?

Câu 9 (1,0 điểm): Ở bầu nhiệt kế y tế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại. Tại sao phải làm như vậy?

Top 3 Đề thi học kì 2 lớp 6 Vật lý năm học 2021 – 2022 kèm đáp án

đề thi vật lý lớp 6-4
Top 3 Đề thi học kì 2 lớp 6 Vật lý năm học 2021 – 2022

 

  • Link download: TẠI ĐÂY

 

1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Máy cơ đơn giản

1 câu

0,5đ

 

1 câu

0,5đ

 

 

 

2

 

Sự nở vì nhiệt của các chất

2 câu

0,5đ

 

2 câu

1đ

 

 

1 câu

2đ

4

1 câu

Sự chuyển thể

1 câu

0,5

 

1 câu

0.5đ

1

2đ

 

1 câu

2đ

2 câu

0,5đ

2câu

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ

4 câu

2đ

5 câu

4đ

2 câu

4đ

11 câu

10đ

2. Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 số 1

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).

* Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm).

Câu 1. Một lọ thuỷ tinh được đậy kín bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt ta phải mở nút bằng cách nào sau đây?

A. Hơ nóng nút.

B. Hơ nóng đáy lọ.

C. Hơ nóng cổ lọ.

D. Làm lạnh cổ lọ.

Câu 2. Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?

A. Khối lượng của vật tăng.

B. Khối lượng của vật giảm.

C. Khối lượng riêng của vật tăng.

D. Khối lượng riêng của vật giảm.

Câu 3. Các phép đo chiều cao của tháp ÉP-PHEN (nước pháp) cho thấy trong vòng 6 tháng (từ 01/01/1890 đến 01/7/1890 chiều cao của tháp tăng thêm 10cm.Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng chiều cao như vậy?

A. Do tháp có trọng lượng.

B. Do sự nở vì nhiệt của thép làm tháp.

C. Do sự thay đổi chiêù cao .

D. Do lực đẩy của trái Đất hướng từ dưới lên.

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng?

A. Khối lượng của chất lỏng tăng.

C. Thể tích của chất lỏng tăng.

B. Trọng lượng của chất lỏng giảm.

D. Cả khối lượng ,trọng lượng thể tích của chất lỏng tăng

Câu 5: hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tượng :

A. Bay hơi

B. Ngưng tụ

C. Đông đặc

D. Cả 3 hiện tượng trên

Câu 6. Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?

A. Khối lượng riêng.

B. Khối lượng.

C. Trọng lượng

D.Cả khối lượng và trọng lượng

Câu 7: Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì :

A. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.

B. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra

C. Nước nóng tràn vào bóng.

D. Không khí tràn vào bóng.

Câu 8. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng?

A. Rắn, khí ,lỏng.

B. Rắn, lỏng, khí .

C. Khí, rắn ,lỏng.

D. lỏng, khí,rắn,

Câu 9: Trong suốt thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?

A .luôn tăng

B.luôn giảm

C.không đổi

D. lúc đầu giảm sau đó không đổi

Câu 10: để đo nhiệt độ,người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A .Lực kế

B. Thước thẳng

C. Cân

D. nhiệt kế .

* Điền từ ,cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) (điền mỗi ý đúng được 0, 25 điểm).

Câu 11. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào……………………………….mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 12. Băng phiến nóng chảy ở…………….nhiệt độ này gọi là……………………………….của băng phiến Trong thời gian …………………..nhiệt độ của băng phiến không thay đổi

Câu 13. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ………………………… Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là …………………………

II- Tự luận (6đ)

Câu 14. (2đ) Tại sao khi trồng chuối người ta thường phạt bớt lá?

Câu 15. (2đ) Sau khi tắm, nếu đứng ngoài gió ta sẽ có cảm giác mát lạnh.Giải thích tại sao như vậy?

Câu 16. (2đ) Vào mùa đông trời lạnh, nếu hà hơi từ miệng vào 1 tấm kính, ta sẽ thấy tấm kính bị mờ. hãy Giải thích?

Trên đây là cập nhật link tải trọn bộ đề thi Vật Lý lớp 6 + kèm đáp án trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ. Trân trọng!

Previous Post

Tổng hợp kiến thức Toán lớp 6 – Seolalen.com

Next Post

Tổng hợp 30+ bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Ngữ Văn có đáp án

Lê Vân

Lê Vân

Next Post
đề thi học kì 1 lớp 7 môn ngữ văn có đáp án

Tổng hợp 30+ bộ đề thi học kì 1 lớp 7 môn Ngữ Văn có đáp án

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Microsoft Office 2010 Pro

Tải Office 2010 32/64bit Full Crack MỚI NHẤT 2021

Tháng Tám 12, 2022
cách tạo dòng kẻ ngang trong word 1

3 Cách tạo dòng kẻ trên giấy A4 như vở kẻ ngang trong Word

Tháng Sáu 3, 2022
xoá nhiều tin nhắn trên messenger 15

3 Cách xóa nhiều tin nhắn trên messenger cùng lúc nhanh nhất

Tháng Tám 31, 2020
TỔNG HỢP lệnh trong Minecraft, cheat code Minecraft ĐẦY ĐỦ

TỔNG HỢP lệnh trong Minecraft, cheat code Minecraft ĐẦY ĐỦ

Tháng Tư 27, 2020
Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

0
Seo bẩn

Cảnh giác với những đối thủ seo bẩn

0
dịch vụ seo

Chọn từ khóa đúng đã thành công 50%

0

Tuyển nhân viên seo , cộng tác viên seo tại nhà

0
Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022
Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Tháng Chín 7, 2022
TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

Tháng Chín 7, 2022

Tin tức gần đây

Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022
Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Tháng Chín 7, 2022
TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

Tháng Chín 7, 2022
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing

Chia sẻ kinh nghiệm về SEO, cách đẩy seo và những công cụ giúp website của bạn lên top google nhanh nhất.

Theo chúng tôi

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Blog
  • Công cụ seo
  • Facebook
  • Game
  • Hỗ trợ seo
  • Học tập
  • Kiến thức seo
  • Mạng Xã Hội
  • Offpage
  • Onpage
  • Tên Miền
  • Thủ thuật máy tính
  • Tin tức
  • Tư vấn SEO
  • Tuyển dụng
  • Window
  • Zalo

Tin tức gần đây

Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022

© 2018 seolalen.vn

No Result
View All Result
  • Sample Page
  • Seo là lên

© 2018 seolalen.vn