Bộ đề thi Toán học kì 2 lớp 4 dưới đây được xem là bộ tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các thầy cô và học sinh trước mỗi kỳ thi. Hy vọng rằng, tài liệu này sẽ giúp các em củng cố kiến thức và đạt kết quả cao nhất cho kỳ thi sắp tới.
Trọn bộ 50 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 mới nhất 2022
Đề thi toán lớp 4 học kì 2 Đề 1
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Trong các phân số: phân số bằng phân số ⅔ là:
Câu 2 (0,5 điểm). Trong các phân số sau , phân số tối giản là:
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau , phân số lớn nhất là:
Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2
- 29
- 209
- 2009
- 2900
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg
- 836
- 8036
- 8360
- 800036
Câu 6 (1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
- song song
- bằng nhau
- song song, bằng nhau
- song song, không bằng nhau
b) Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.
Vậy độ dài đường chéo còn lại là …….. dm.
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Tính
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X
Câu 9 (2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mối lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng 3/5 số tiền của lớp 4A.
Câu 10 (1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.
Đáp án Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). C.
Câu 2 (0,5 điểm). D.
Câu 3 (0,5 điểm). A.
Câu 4 (0,5 điểm). D.
Câu 5 (0,5 điểm). B.
Câu 6 (1 điểm).
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
Chọn C. song song, bằng nhau(0,5 điểm)
b) Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm (0,5 điểm)
Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
Câu 9 (2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm
Lớp 4A: |——-|——-|——-|
Lớp 4B: |——-|——-|——-|——-|——-|
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Lớp 4A quyên góp đc số tiền là: 62 000 : 2 × 5 = 155 000 (đồng)
Lớp 4B quyên góp đc số tiền là: 155 000 – 62 000 = 93 000(đồng)
Đáp số: Lớp 4A: 155000 đồng
Lớp 4B: 93000 đồng
– Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm
– Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm
– Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm
– Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 10 (1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.
Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả
Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5: 0,5 điểm
Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.
Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm
- Lưu ý:
– Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
– Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.
– Toán có lời văn:
+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.
+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.
+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.
+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý
Ta có thể giải cách khác như sau
Vì rổ cam của mẹ có ít hơn 20 quả mà chia 3 hoặc 5 đều dư 1.
Ta có:
6 : 3 = 2 (dư 0)
6 : 5 = 1 (dư 1) (loại)
11 : 3 = 3 (dư 2)
11 : 5 = 2 (dư 1) (loại)
16 : 3 = 5 (dư 1)
16 : 5 = 3 (dư 1) (chọn)
Vậy rổ cam của mẹ có 16 quả .
Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số:
Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
- 29
- 290
- 209
- 2009
Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
- 120 dm2
- 240 m2
- 12m2
- 24dm2
Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
- 9m
- 6m
- 8m
- 4m
Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:
- 45
- 27
- 13
- 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính (1 điểm)
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng ⅖ tuổi mẹ. (1 điểm)
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Đáp án Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1: |
B. |
1 điểm |
Câu 2 : |
C. |
1 điểm |
Câu 3: |
A |
1 điểm |
Câu 4: |
C |
1 điểm |
Câu 5: |
C |
1 điểm |
Câu 6: |
B |
1 điểm |
Câu 7. |
A. |
1 điểm |
- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính (1 điểm)
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng ⅖ tuổi mẹ. (1 điểm)
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là:
56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là : 56 : 7 x 5 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi con là: 56 – 40 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích tấm bìa là:
192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm
Đáp số: 448 (cm2)
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022
Mạch kiến thức |
Nội dung |
Số câu; số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
1. Số học và thống kê. |
Phân số, các phép tính về phân số; tính giá trị biểu thức. Tìm thành phần chưa biết, … |
Số câu |
|
|
|
|
|
Câu số |
1,2,3,7a,7b |
7c,7d |
8a,8b |
|
9 |
||
Số điểm |
2.5 |
1 |
1.5 |
|
5 |
||
2.Đại lượng và đo đại lượng. |
Các đơn vị đo thời gian, khối lượng, diện tích đã học. |
Số câu |
|
|
|
|
|
Câu số |
4 |
5 |
|
|
2 |
||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
|
|
1 |
||
3. Yếu tố hình học. |
Nhận biết, tính diện tích hình bình hành, hình thoi. |
Số câu |
|
|
|
|
|
Câu số |
6a |
|
6b |
|
2 |
||
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
1 |
||
4. Giải toán có lời văn. |
Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; tìm phân số của một số. |
Số câu |
|
|
|
|
|
Câu số |
|
9 |
|
|
1 |
||
Số điểm |
|
2 |
|
|
2 |
||
5. Vận dụng toán học. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
10 |
1 |
||
Số điểm |
|
|
|
1 |
1 |
||
Tổng: |
Số bài |
7 |
4 |
3 |
1 |
15 |
|
Số điểm |
3.5 |
3.5 |
2 |
1 |
10 |
Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 3
PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:
- 700
- 7000
- 70 000
- 700 000
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số ⅘ ?
Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết:
- x = 5
- x = 6
- x = 3
- x = 4
Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số giữa số bi xanh và tổng số bi là:
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét?
- 50 cm
- 20 cm
- 4 cm
- 5 cm
Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:
- 16 cm2
- 20 cm2
- 22 cm2
- 30 cm2
Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?
- Từ năm 1900 đến năm 2000
- Từ năm 1901 đến năm 2000
- Từ năm 1901 đến năm 2001
- Từ năm 1900 đến năm 2001
PHẦN II (6,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km245m2 ……… 200 045m2
b) 2 tạ + 26 yến ……… 40 yến
c) ¾ giờ 15 phút …….. 1 giờ
d) thế kỉ và 5 năm ……. 40 năm
Câu 2 (2 điểm). Tính
Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng ⅓ số đường trắng bằng ⅕ số đường hoa mai.
Câu 4 (1 điểm). Tìm x
22 x X + X x 27 + X = 25
Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất
15 đề thi toán học kì 2 lớp 4 mới nhất (Có đáp án)
Tiếp theo là bộ 15 đề thi môn toán học kì 2 lớp 4 được sử dụng ở các trường tiểu học công lập, dân lập, có sự kiểm duyệt của bộ giáo dục đào tạo. Mỗi đề bao gồm phần trắc nghiệm và tự luận có kèm đáp án và thang điểm cho giáo viên tham khảo.
Chọn lọc 21 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 (Thông tư 22)
Bộ 21 đề thi có bảng ma trận dề thi có kèm đáp án giúp học sinh lớp 4 luyện giải đề và so sánh kết quả nhanh chóng. Bộ đề thi này bao gồm nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp các em củng cố kiến thức hiệu quả. Qua đó đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới.
Trên đây là tổng hợp các đề thi Toán học kì 2 lớp 4 được chúng tôi chọn lọc từ nhiều nguồn. Mỗi đề thi có bao gồm đáp án để các em kiểm tra kết quả dễ dàng hơn. Nếu gặp trục trặc về link tải, hãy để lại bình luận phía dưới nhé.