Nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức trong học kì hiệu quả và đạt điểm số cao nhất trong kì thi sắp tới, chúng tôi có chia sẻ đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2 chi tiết có kèm link tải trong bài viết dưới đây. Hy vọng rằng, tài liệu này sẽ hữu ích với bạn học sinh và quý thầy cô.
Xem thêm: Chọn lọc 70+ đề thi tiếng Việt lớp 2 học kỳ 2 (Mới nhất 2022)
TOP 25 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021 – 2022 (Sách mới) có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học 2021 – 2022
Bài kiểm tra đọc
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Kiến thức |
Số câu |
|
02 |
01 |
01 |
|
|
04 |
Câu số |
|
6, 9 |
7 |
8 |
|
|
|
||
Số điểm |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
||
2 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
04 |
|
|
|
|
01 |
05 |
Câu số |
1, 2, 3, 4 |
|
|
|
|
5 |
|
||
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
1 |
3 |
||
Tổng số câu |
04 |
02 |
01 |
02 |
|
01 |
09 |
||
Tổng số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
6,0 |
Bảng ma trận đề KTĐK cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2021 – 2022
Bài kiểm tra viết
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Bài viết 1 |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
1 |
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
4 |
|
|
4 |
||
2 |
Bài viết 2 |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
2 |
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
|
6 |
6 |
||
Tổng số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
||
Tổng số điểm |
|
|
|
4 |
|
6 |
10 |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Tiếng Việt (Bài đọc) – Lớp 2 (Thời gian: 35 phút)
Họ và tên:…………………………………………………………..…….
Lớp 2……………….
Trường Tiểu học ………………….
- Đọc thành tiếng (4 đ)
Giáo viên kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập, dưới hình thức bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc.
- Đọc hiểu (6 điểm): Hãy đọc thầm bài văn sau:
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc.
Truyện cổ Việt Nam
- Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cò là một học sinh như thế nào?
- Yêu trường, yêu lớp
- Chăm làm
- Ngoan ngoãn, chăm chỉ
- Lười học
Câu 2. Vạc có điểm gì khác Cò?
- Học kém nhất lớp
- Không chịu học hành
- Hay đi chơi
- Học chăm nhất lớp
Câu 3. Cò chăm học như thế nào?
- Lúc nào cũng đi chơi.
- Lúc nào cũng đi bắt ốc
- Sau những buổi mò tôm, bắt ốc lại giở sách ra học.
- Suốt ngày chỉ rúc cánh trong đầu mà ngủ.
Câu 4. Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
- Vì lười biếng
- Vì không muốn học
- Vì xấu hổ
- Vì ban đêm kiếm được nhiều cá hơn
Câu 5. Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
………………………………………………………………………
Câu 6. Viết 3 từ chỉ đặc điểm:
Yêu mến, ………………………………………………………………
Câu 7. Câu Cò ngoan ngoãn được cấu tạo theo mẫu nào trong các mẫu dưới đây?
- Mẫu 1: Ai là gì?
- Mẫu 2: Ai làm gì?
- Mẫu 3: Ai thế nào?
- Không thuộc mẫu nào trong 3 mẫu nói trên.
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Cò đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc. ………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Chị giảng giải cho em:
– Sông ….hồ rất cần cho cuộc sống con người…. Em có biết nếu không có sông…. hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không……..
Em nhanh nhảu trả lời:
Em biết rồi ……..Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị………
Phần viết:
- Bài viết 1: (Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Bé Hoa (Sách Tiếng Việt Lớp 2, tập 1, trang 129)
- Bài viết 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 – 5 câu) về ông (bà) của em. Gợi ý:
a) Ông (bà) em năm nay bao nhiêu tuổi?
b) Hình dáng ông(bà) như thế nào?
c) Tính tình ông (bà) ra sao?
d) Ông(bà) thường quan tâm em như thế nào?
e) Em đã thể hiện tình cảm yêu thương ông (bà) thế nào?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2021 – 2022
Câu 1. (0,5đ). Đáp án C
Câu 2. (0,5đ). Đáp án B
Câu 3. (0,5đ) Đáp án C
Câu 4. (0,5đ) Đáp án B
Câu 5. (1đ) Cần phải ngoan ngoãn, chăm chỉ, vâng lời bố mẹ, anh chị mới là con ngoan, trò giỏi.
Câu 6. (0,5đ) Đoàn kết, yêu quý, xinh đẹp, duyên dáng ,.. (Tìm đủ, đúng 3 từ được 0,5đ)
Câu 7. (1đ) Đáp án C
Câu 8. (1đ) Cò làm gì?
(Nếu viết được câu hỏi mà không có dấu chấm hỏi thì trừ 0,25 đ)
Câu 9. (0,5đ) Điền đúng 1 dấu được 0,1đ
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp:
Chị giảng giải cho em:
– Sông, hồ rất cần cho cuộc sống con người. Em có biết nếu không có sông, hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không?
Em nhanh nhảu trả lời:
Em biết rồi. Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị?
Phần viết:
Câu 1: Bài viết 1: (4 điểm)
– Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách, trình bày đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút )
– Sai 1 lỗi chính tả trong bài viết về âm, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,2 điểm. (Nếu lỗi giống nhau chỉ trừ một lần)
– Nếu bài viết chưa sạch đẹp, sai về khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, chưa đúng đoạn văn trừ 0,5 điểm toàn bài
Câu 2: Bài viết 2: (6 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu:
– Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề; bài viết đủ ý, đúng chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc có sáng tạo; trình bày sạch đẹp, cấu trúc một đoạn văn.
– Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết, trình bày bài có thể cho các mức điểm: 6,5 – 6 – 5,5 – 5 – 4,5 – 4 – 3,5 – 3 -2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5
Bộ 150 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
- 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Nóng! Tải ngay 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 đang được tải nhiều: Bộ 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Miễn phí
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
2.1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
|
1 |
5 |
5 |
Câu số |
1 (1,2) |
5 |
1 (3, 4); 2 |
4, 6, 7 |
|
8 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
4 |
|
0,5 |
3 |
5,5 |
|
Đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
Câu số |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
0 |
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
4 |
0 |
1,5 |
7,5 |
2,5 |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
- 9
- 10
- 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
- 91; 57; 58; 73; 24
- 57; 58; 91; 73; 24
- 57; 58; 24; 73; 91
- 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:
- 27; 32
- 18; 20
- 17; 20
- 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …
Tổng hai xô nước là 14 lít …..
Bút chì B dài 9cm ……
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
- 18; 38
- 20; 38
- 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
- 8 bông hoa
- 39 bông hoa
- 40 bông hoa
- 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
- 70 món quà
- 45 món quà
- 25 món quà
- 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Để sưu tầm thêm nhiều đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 2, hãy truy cập và tìm kiếm các bài viết của chúng tôi trên website để sở hữu nhiều tài liệu hữu ích.