Lớp 6 là giai đoạn chuyển cấp cực kỳ quan trọng đối với các em học sinh. Chính vì thế các em cần trau dồi được nhiều kiến thức nền tảng cơ bản để có thể tự tin bước vào giai đoạn THCS. Để giúp các em nâng cao kỹ năng tiếng Anh, Seo Là Lên xin giới thiệu bộ bài tập tiếng Anh lớp 6 được chọn lọc và biên soạn chất lượng nhất. Cùng tham khảo ngay nhé!
Xem thêm: 7+ App giải tiếng Anh bằng hình ảnh chuẩn xác nhất
Bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 6 chi tiết
Tải trọn bộ Bài tập tiếng Anh lớp 6 ôn luyện kiến thức trọng tâm: DOWNLOAD
Bộ đề ôn tập dành cho môn tiếng Anh lớp 6 bao gồm 9 bài kiểm tra giúp học sinh có thể củng cố lại kiến thức trọng tâm và ôn luyện những dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao. Bộ đề này sẽ giúp các em có kiến thức vững vàng cho năm học mới sắp tới.
ENGLISH EXERCISE GRADE 6 – TEST 1
I . Chọn câu trả lời đúng, bằng cách chọn A,B,C hoặc D:
1. Nam______English on Monday and Friday.
A. not have
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have
2. We go to school at ______ in the morning.
A. a quarter to seven
B. seven to a quarter
C. seven quarter
D. a quarter seven to
3. Do children have math on Monday ? -……………….
A. Yes, they have
B. No, they don’t
C. Yes, they don’t
D. No, they not have
4. Mr. Nam gets up at 7.00 and eats ______
A. a big breakfast
B. the big breakfast
C. big breakfast
D. a breakfast big
5. Is her school ______the park ?
A. in front of
B. next
C. in front to
D. near to
6. Is this her______?
A. erasers
B. books
C. an eraser
D. eraser
7. Tan likes ______ weather because he can go swimming.
A. hot
B. cold
C. windy
D. foggy
8. ______straight across the road.
A. Don’t run
B. Not run
C. No run
D. Can’t run
9. I hope the ______ can repair our car quickly.
A. mechanic
B. reporter
C. architect
D. dentist
10. The Bakers ______ dinner at the moment.
A. is having
B. are having
C. eating
D. is eating
II. Chia đúng động từ trong ngoặc:
- My brother (not live)………………… in Hanoi. He (live)…………. in Ho Chi Minh City.
- Our school (have)…………….. a small garden. There (be)………………… many flowers in it.
- What time ………….your son (get up)……………. every morning?
- ……………….Your parents (go)……………. to work every day?
- Nam (wash)………………… his face at 6.15.
- We (not have)……………………. breakfast at 6.30 every morning.
- She can (speak)…………. English.
- ……………..He (eat) …………… a lot of meat?
- Where…………….. Mai (be) ……….. now? She (play) ……………………. in the garden.
- Look! She (come)…………………………..
- What …………..(be) there (drink) …………for dinner?
III. Đọc đoạn văn, chọn đáp án thích hợp nhất bên dưới:
I live in a house near the sea. It is …(1)… old house, about 100 years old and…(2)… very small. There are two bed rooms upstairs…(3)… no bathroom. The bathroom is down stairs … (4)… the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden…(5)… the house. The garden…(6)… down to the beach and in spring and summer…(7)… flowers every where. I like alone…(8)… my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with…(9)…
I love my house for… (10)… reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
- A. a
B. an
C. the
D. any
2. A. It’s
B. It
C. there’s
D. They’re
3. A. and
B. or
C. but
D. too
4. A. between
B. next
C. near to
D. next to
5. A. in front
B. front of
C. of front in
D. in front of
6. A. go
B. going
C. goes
D. in goes
7. A. these are
B. they are
C. there are
D. those are
8. A. for
B. of
C. on
D. with
9. A. me
B. I
C. my
D. I’m
10. A. a
B. any
C. many
D. a lot
IV. Tìm và sửa lỗi các câu trong đoạn văn sau:
Miss Lien live in a small house on Hanoi.
→ ……………………………………………………….
She teaches English at a school there.
→ ………………………………………………………
She usually is breakfast in seven in the morning and she has dinner at twelve o’clock in the canteen of the school.
→ ………………………………………………
She teaches his students in the morning.
→ ……………………………………………………………………….
She teaches them dialogues on Wednesdays to Fridays.
→ ……………………………………………………………………………..
On Mondays, she teach them grammar.
→ …………………………………………………………………………………
On the evening, she usually stays at home and listens books.
→ ………………………………………………………………………………………….
She sometimes goes to the movie theatre. She always go to bed at ten o’clock.
→ ……………………………………………………………………………………………………
V. Viết câu thứ hai,sao cho có nghĩa không đổi với câu thứ nhất:
- Does Phong’s school have forty classrooms ?
→ Are ……………………………………………………………
- Phuong has a brother, Nam.
→ Phuong is …………………………………………….………
- My father usually drives to work.
→ My father usually goes ………………………………….…
- This house is small.
→ It is ………………………………………………………………………………..
- The bookstore is to the right of the toystore.
→ The toystore …………………………………………………………………..
VI. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
- house/ a/ Minh/ lake/ a/ lives/ in/ near.
………………………………………………………………………
- yard/ front/ school/There/ big/ of/ is/ our/ in/ a.
………………………………………………………………………
- many/ right/ the/ museum/ Are/ flowers/ the/ there/ to/ of/?
………………………………………………………………………
- next/ photocopy/ What/ store/ there/ the/ is/ to /?
………………………………………………………………………
- hospital/ father/ in/ the/ city/ My/ a/ works/ in.
………………………………………………………………………
- there/ family/ many/ in/ are/ How/ Linh’s/ people/ ?
………………………………………………………………………
- his/ friend/ in/ family/ My/ Hanoi/ doesn’t/ with/ live.
……………………………………………………………………
- brushes/ six/ gets/ her/ o’clock/ Hoa/ at/ up/ teeth/ and.
………………………………………………………………………
- on/ floor/ classroom/ the/ is/ Our/ first.
………………………………………………………………………
- Minh’s/ six/ There/ in/ rooms/ house/ are.
………………………………………………………………………
ENGLISH EXERCISE GRADE 6 – TEST 2
I. Choose the best answer among A, B, C or D.
1. My father is ………………… man.
A. a old B. an old C. not young D. not very young
2. I’m tired. I’d like ………………… .
A. sit down B. sitting down C. to sit down D. to sitting down
3. Do you have any toothpaste? I’d like a large ………………… .
A. tin B. roll C. bar D. tube
4. Choose the word having the underlined letter pronounced differently:
A. pretty B. get C. wet D. dentist
5. Bangkok is ………………… capital of Thailand.
A. a B. one C. X D. the
6. There are ………………… girls in his class.
A. not B. no C. none D. any
7. ………………… she plays the piano!
A.How beautiful B. How beautifully
C. What good D. What well
8. On ………………… we often go out.
A. nights of Saturday B. Saturday nights
C. Saturday’s nights D. none is correct
9. I don’t want much sugar in coffee. Just …………………, please.
A. little B. a little C. few D. a few
10. The weather is ………………… today than yesterday.
A. much better B. very better C. too better D. so better
II. Complete the following sentences with the correct form of the words in brackets.
- Mary likes attending the English ………………… contests. (SPEAK)
- My neighborhood is ………………… for good and cheap restaurants. (FAME)
- I like the city life because there are many kinds of ………………… (ENTERTAIN)
- Lan’s classroom is on the ………………… floor. (TWO)
- These children like ………………… weather. (SUN)
- Lan speaks English ………………… than me. (WELL)
- The Great Wall of China is the world’s ………………… structure. (LONG)
- What’s Mary’s …………………? – She’s British. (NATION)
- We should not waste ………………… and water. (ELECTRIC)
- Let him do it …………………. (HE)
III. Supply the correct form of the verbs in brackets.
- The sky is very dark. I think it …………………………. .(rain)
- David …………………………. his hands. He …………………………. the television set. (wash/ just repair)
- Come to see me at 5 this afternoon. I …………………………. home until 4.30. (not arrive)
- …………………………., please! The baby …………………………. .(not talk / sleep)
- It ……………………….. hard. We can’t do anything until it ……………………….. . (rain / stop)
- Would you mind …………………………. on the light? I hate …………………………. in a dark room. (turn / sit)
IV. Put these sentences in the right order to complete the passage.
- For example, you can get hot dogs
- a famous fast food restaurant. Do you
- Today fast food is very
- the same as one in MacDuff’s in Tokyo!
- a fast food restaurant, you can
- and boxes. MacDuff’s is the name of
- You can even take it home.
- know that a beefburger in MacDuff’s in London tastes
- get different kinds of food cheaply and quickly.
- or beefburgers in paper bags
- popular throughout the world.In
→ 1……………2………………3……………..4………………5…………………6……………….
7…………….8…………….9…………….10………………..11………………..
V. Make meaningful sentences using the following cues:
- What time / Nga / get / morning? → ………………………………………………………….
- You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
→ ……………………………………………………………………………………………………………………………….
- Lan / walk / ride / bike / school? → ……………………………………………………….
- When / it / hot / we / often / go / swim ? → …………………………………………………..
- What / there / front / your house?
→ ………………………………………………………………………………………………
- If / you / not feel / well / should / see / doctor.
→ ………………………………………………………………………………………………..
- What color / your baby / eyes?
→ ……………………………………………………………………………………..
- My father / 4 years / old / mother.
→ ………………………………………………………………………………………
- I / beef/ so / sister.
→ ……………………………………………………………………………………………………
- Hoa / learn / languages / bad.
→ ……………………………………………………………………………………………………
>>> Xem thêm những bài Test Tiếng Anh 6 tại đây: DOWNLOAD
Download trọn bộ bài tập tiếng anh lớp 6 chương trình mới
Bài tập tiếng Anh lớp 6 theo chương trình mới: DOWNLOAD
Nếu trong quá trình bạn tải về từ google drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo email : seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Trên đây là trọn bộ Bài tập tiếng Anh lớp 6 có đáp án chi tiết nhất. Hy vọng với bộ tài liệu này, các em học sinh sẽ có nền tảng tiếng Anh vững chắc nhất để học tập, tiếp thu kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh trong năm học lớp 6 hiệu quả nhất!