Tổng hợp trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng unit là trợ thủ đắc lực giúp các em học sinh lớp 5 hệ thống được toàn bộ kiến thức trọng tâm, luyện tập nhuần nhuyễn các dạng bài một cách hiệu quả nhất. Chính vì thế, các bậc phụ huynh và các em học sinh hãy tham khảo và tải ngay tài liệu bài tập môn tiếng Anh chi tiết nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Bài tập tiếng Anh lớp 5 đầy đủ, theo chương trình mới
Tải bài tập tiếng Anh lớp 5 đầy đủ, biên soạn theo chương trình mới chi tiết nhất: DOWNLOAD
Hệ thống bài tập tiếng Anh được chia thành 20 unit, 61 trang với toàn bộ các dạng bài tập giúp các em có thể hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã được học trong sách giáo khoa. Bộ tài liệu còn giúp các em học sinh rèn luyện được kỹ năng làm bài, phân bổ thời gian cho bài thi hợp lý nhất.
Đặc biệt, các thầy cô giáo cũng có thể tham khảo bộ tài liệu này để có thêm nguồn dữ liệu hữu ích cho việc giảng dạy, ra đề thi môn tiếng Anh cho học sinh lớp 5.
Cùng tham khảo một số Unit trong bộ tài liệu này ngay sau đây nhé!
Unit 1. What’s Your Address?
I. Odd one out:
1. a. city b. town
c. flat d. province
2. a. house b. far
c. near d. modern
3. a. lane b. street
c. stream d. avenue
4. a. orange b. bread
c. buildings d. noodles
5. a. how b. village
c. where d. who
6. a. small b. quiet
c. noisy d. center
7. a. like b. jump
c. skip d. dance
8.a. island b. sea
c. fish d. factory
9. a. crowded b. countryside
c. noisy d. modern
10. a. pretty b. bad
c. nine d. beautiful
II. Look and complete:
III. Choose the correct answer:
1. Ha Noi is a big ………… in the north.
A. street B. city
C. town D. lane
2. His………. is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road
C. town D. address
3. There are two tall ……….. in my street.
A. tower B. towers
C. town D. mountains
4. Linda :Who do you live ……..?
Mai : I live ……….. my parents .
A. in – in B. for – for
C. with- with D. at – at
5. Choose the odd one out (the stress) :
A. tower B. village
C. city D. address
6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big…………. in the country.
A. city B. country
C. cities D. countries
7. Mai : Where do you live , Trung ?
Trung : I live ………. Flat 18 …….. the second floor………….. Ha Noi Tower.
A. in – on – to B. of – in – on
C. in – on – of D. on – in – in
8. His flat is far …. the city centre.
A. from B. to
C. with D. of
9. Ha Noi is a big …………. in the north .
A. street B. town
C. city D. lane
10. Choose the odd one out:
A. with B. from
C. in D. city
IV. Complete withe the given words:
cities city mountain village
Tower floor hometown address
- Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
- My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
- Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
- There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
- Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
- Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
- Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
- Peter’s ………………..……….. is London City in England.
V. Match the words that have opposite meaning:
- old a. tall 1.
- small b. countryside 2.
- far c. noisy 3.
- short d. near 4.
- early e. large 5.
- city f. late 6.
- quiet g. modern 7.
VI. Put the words in order to make sentences:
- address / What/ Mai’s/ is?
……………………………………………
- does / she/ Who/ with / live ?
……………………………………………
- her/ Is/ house/ beautiful?
……………………………………………
- 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……………………………………………
- she/ Where/ does/ live?
……………………………………………
- Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……………………………………………
- hometown/ like/ What/ his/ is?
……………………………………………
- small/ quiet/ village/ and/ It/ is.
……………………………………………
- you/ Do/ your/ live/ with/ parents?
……………………………………………
- are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town.
……………………………………………
VII. Translate into English.
- Địa chỉ của bạn là gì?
……………………………………………
- Bạn sống cùng với ai?
……………………………………………
- Quê của bạn ở đâu?
…………………………………………..
- Quê của bạn trông như thế nào?
……………………………………………
- Bạn có sống cùng với ông bà không?
……………………………………………
- Địa chỉ của anh ấy là gì?
……………………………………………
- Anh ấy sống cùng với ai?
……………………………………………
- Quê của anh ấy ở đâu?
……………………………………………
- Cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ ở vùng quê.
……………………………………………
- Làng của cô ấy nhỏ và yên bình.
……………………………………………
Unit 2.
I always get up early. How about you?
Ex 1. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
- Every morning, Thu (get) …………… up at 6. She (have) …………… breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) …………… her teeth. She (go) …………… to school at 6.30. She (have) …………… lunch at 11. 30 at school.
- We (watch) …………… television every evening.
- I (do) …………… my homework every afternoon.
- Mai and Lan (play) …………… games after school.
- Vy (listen) …………… to music every night.
Ex 2. Hãy điền từ thích hợp vào các câu sau.
- He’s a new pupil….our class
- …..is your address in Ha Noi?
- Now I live…..my grandparents in Ha Noi
- I live…Flat 16 on the second floor of Ha Noi Tower
- I lived in …..village in the mountain
- What’s your village……? It’s small and quiet
- The family lives….the third floor of CM Tower.
- His flat is far….the city centre
- His new school is…..his house
- Their flat is big….modern
Ex 3. Hãy chọn câu trả lời ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A.
A |
|
B |
1. Who’s this? |
A. She goes to school at 6.30 |
|
2. What’s her name? |
B. Fine, thank you. |
|
3. Is your house big? |
C. It’s Lan. |
|
4. Is Mr. Tan an engineer or a doctor? |
D. Her name’s Thu. |
|
|
E. |
|
5. How are you? |
F. We live on Tran Phu street. |
|
6. Where do you live? |
G. She is a nurse. |
|
7. How many students are there in your class? |
H. I’m in grade 6. |
|
8. What does your mother do? |
I. There are 30. |
|
9. Which grade are you in? |
J. He is an engineer. |
|
10. What time does Lan go to school? |
J. Yes, it is. |
Ex 4. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn hội thoại hợp lý.
Sai |
Đúng |
A. What time do you go to bed? |
1. |
B. What do you do after school? |
2. |
C. I have my lunch. |
3. |
D. Yes, I play volleyball. |
4. |
E. I do my homework and then watch TV. |
5. |
F. Do you play sports in the afternoon? |
6. |
G. What do you do in the evening? |
7. |
H. I go to bed at ten o’clock. |
8. |
Ex 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Nam …………… soccer every day.
- She …………… to school …………… the morning.
- We …………… english on Monday.
- There …………… forty students in my class.
- Thu …………… up at five o’clock.
- She …………… her teeth after breakfast.
- My Mom …………… up at five o’clock.
- I live …………… a village.
- My class is …………… second floor.
- Which class is he ……………?
Ex 6. Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau.
- What is your first class in Monday?
……………………………………………….
- I goes to school on 6:45.
……………………………………………….
- She have her breakfast at home.
……………………………………………….
- Does you play sports?
……………………………………………….
- When do we has history?
……………………………………………….
- Does she wash she face?
……………………………………………….
- What time she get up?
……………………………………………….
- How many floors does your school has?
………………………………………………
- This is Nga school.
……………………………………………….
- Is Nam’s school at the country?
……………………………………………….
Ex 7. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
- is/ my/ this/ school?
……………………………………………….
- thu’s / is/ small/ house.
……………………………………………….
- students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.
……………………………………………….
- book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.
……………………………………………….
- on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.
……………………………………………….
- housework/ do/ you/ the/ do/ day/ every?
……………………………………………….
- from/ i / past/ eleven/ seven/ to/ quarter/ classes/ have/ a.
……………………………………………….
- o’clock/ at/ go/ i / bed/ ten.
……………………………………………….
- tuesday/ have/ we/ history/ on.
……………………………………………….
- friday/ on/ does/ lan/ math/ have?
……………………………………………….
Ex 8. Put the words in correct order:
- usually/ gets dressed/ she/ ,/ combs/ hair/ her/ and/ school/ to/ goes/.
……………………………………………….
- he/ and/ then/ always/ washes/ face/ has/ his/ breakfast/.
……………………………………………….
- exercise/ usually/ they/ get/ do/ morning/ up/ early/ and/.
……………………………………………….
- often/ we/ at/ stay/ and/ school/ homework/ do/ our/ afternoon/ the/in/.
……………………………………………….
- cooks/ sometimes/ goes/ she/ shopping/ and/ school/ dinner/ after/.
……………………………………………….
Unit 3. Where did you go on your holiday?
(Test 2)
I. Odd one out:
- a. big b. small c. old d. well
- a. flower b. lake c. tree d. garden
- a. town b. city c. country d. house
- a. travel b. bike c. bus d. car
- a. get b. leave c. school d. start
II. Choose the best option
1. Nha Trang _______beautiful and the people _______ friendly.
a. be/be b. was/were
c. were/were d. visit/bought
2. Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs
a. visits/buys b. visited/buyed
c. visited/bought d. visit/bought
3. Where _______you visit when you were in HaLong?
a. do b. did
c. will d. is
4. Did you_______any photographs there?
a. take b. takes
c. took d. taking.
5. My aunt cut my hair yesterday. She is a_______.
a. teacher b. dressmaker
c. hairdresser d. doctor.
6. You parents look very_______.
a. happily b. happiness
c. happy d. to be happy.
7. Hoa’s parents are busy _______ it is nearly-harvest time again.
a. so b. because
c. but d. and
8. My mother wants me _______early and take morning exercise
a. to get dressed b. to have
c. to sleep d. to get up
9. Her parents want her not_______ too much candy.
a. eats b. eating
c. to eat d. ate
10. What is the matter with you, Minh? _______have a toothache
a. I b. She
c. He d. Minh
11. _______is Minh nervous? Because he is seeing the dentist.
a. What b. Why
c. When d. Who
12. What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.
a. eat b. eats
c. ate d. eating
13. For breakfast yesterday, she _______ bread, beef and milk.
a. have b. had
c. has d. having
14. What _______ do you like? I like table tennis.
a. schools b. sports
c. books d. music
15. Nam is a good soccer player. He plays soccer_______.
a. good b. goodly
c. well d. badly
16. Come and _______ basketball, Nam
a. do b. go
c. play d. see
17. Would you like _______ dinner at my house tonight?
a. have b. to have
c. has d. having
18. Lan watches TV every night. She _______ watches TV
a. sometimes b. never
c. always d. often
19. Hoa likes_______ to music.
a. listening b. listens
c. listen d. listened
20. Many teenagers around the world_______to the radio.
a. watch b. play
c. listen d. do
21. ______do you go to the amusement center? – Once a week.
a. How long b. How far
c. How many d. How often
22. _______ were you born? – In a small village in Vietnam.
a. When b. Where
c. What d. Why
III. USE THE CORRECT TENSE OR FORM OF THE VERBS:
- Hoa…………………………..a student in this school last year. (be)
- Last summer , they ………………………. to NhaTrang. (go)
- Nga , Lan and Mai ……………………lunch together at the school yesterday. (have)
- Dung didn’t …………………….. any noodles. (have)
- Before I moved here , I ……………………….in the country. (live)
- When I was young . I ………………………………..play tennis. (not like)
- She didn’t ……………………………… the trip because of the heavy rain. (enjoy)
- They ……………………………………in Ha Noi last month. (be)
- She ……………………………………..in Da Nang in 2004. (live)
- How ……………………….your vacation in NT last month? (be)
- My father ……………………………………..me to the zoo yesterday. (take)
- My friends ……………………………………….doctors last year. (be)
- I ……………………………………..some flowers two days ago. (buy)
- Last week , we …………………………………………soccer in the stadium . (play)
- She ………………………………..a teacher last year. (be)
- I and Lan ……………………………………to the Tri Nguyen Aquarium three days ago.(go)
- Last Sunday, they ……………………………………….their parents. (visit)
- Yesterday , I ……………………………………to the market. (not go)
- He ………………………………………………….in Ho Chi Minh City in 1980. (be)
- I ………………………………..in HCM city yesterday. (not be)
- When I …………………………….young , I liked football. (be)
- She ……………………………………noodles with her sister yesterday. (eat)
- Last summer , we …………………………………………..an interesting trip. (have)
- Hoa…………………………..a student in this school last year. (be)
- Hoa ……………………………. books in English. (have)
- We ………………………………….Hai Phong in 1970. (be)
………………………………….
>>> Xem thêm những Unit khác: TẠI ĐÂY
Tải bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng unit dễ học nhất
Bạn có thể tham khảo thêm link tải Bài tập tiếng Anh: TẠI ĐÂY
Nếu trong quá trình bạn tải về từ google drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo email : seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Trên đây là tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án theo từng unit chi tiết nhất. Hy vọng với bộ tài liệu này các em có thể dễ dàng chinh phục môn Tiếng Anh với nhiều điểm cao nhất nhé. Chúc các em thành công!