Bộ đề thi toán lớp 3 kì 2 được chọn lọc, biên soạn theo thông tư 22 mới nhất bao gồm 7 đề thi có đi kèm ma trận điểm và đáp án. Bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 3 ôn luyện, củng cố lại kiến thức, giải đề toán và tiện so sánh, đối chiếu kết quả. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo bộ đề thi này để kèm thêm con học Toán tại nhà hiệu quả và có điểm cao hơn trong các kì thi sắp tới.
Xem thêm: Link tải bộ đề thi giữa kì 1 toán 8 2012 miễn phí A-Z (Bản full)
Link tải bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2
Download bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2 miễn phí: TẠI ĐÂY
Nếu trong quá trình bạn tải về từ google driver có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo email: seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Giới thiệu trọn bộ đề thi toán kì 2 lớp 3 có đáp án
ĐỀ SỐ 1
Ma trận đề thi toán học kì 2 lớp 3:
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã |
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
2 |
Câu số |
1,7 |
|
2 |
8 |
|
|
|
9 |
1,2,7 |
8,9 |
|
Số điểm |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
2 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
Câu số |
|
|
4 |
|
5 |
10 |
|
|
4,5 |
10 |
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
|
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
6 |
|
|
|
3 |
|
|
|
3,6 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
10 |
|
Số điểm |
3 |
|
2 |
1 |
2 |
1 |
|
1 |
10 |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao bài)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698
C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A.14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =…………….m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
C. 8 756
D. 8 675
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
7648 – 1545
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 9: Tìm X:
X : 7 = 63 : 7
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt
…………………
…………………
…………………
…………………
Bài giải:
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? (1 điểm).
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A. 76 635 < 76 653
B. 18 536 > 17 698
C. 47 526 = 47 520 + 6
D. 92 569 < 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).
A. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
A. 75
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
A. 8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
Câu 9: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).
Bài giải
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)
Đáp số: 86 thùng
—————————————————-
ĐỀ 2:
Ma trận đề thi:
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
4 |
1 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
|
4,0 |
1,0 |
||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
|
1,0 |
0,5 |
||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
0,5 |
1,0 |
0,5 |
||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2,0 |
||
Tổng |
Số câu |
2 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|
Số điểm |
2,0 |
|
2,0 |
3,0 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
6,0 |
4,0 |
||
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là: M1
A. 82350
B. 82305
C. 82503
D. 82530
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: M1
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
Câu 3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là: M3
A. 8768
B. 137
C. 144
D. 8775
Câu 4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống : M4
24 ☐ 6 ☐ 2 = 8
A. 24 : 6 x 2 = 8
B. 24 x 6 : 2 = 8
C. 24 : 6 : 2 = 8
D. 24 x 6 x 2 = 8
Câu 5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền? M2
A. 5500 đồng
B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là: M2
A. 36cm2
B. 24cm2
C.12cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính: M2
a. 71584- 65739 b. 37426 + 7958
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
c. 5438 x 8 d. 14889 : 7
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
Câu 8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M3
a. 2 kg …… 1998 g
…………………………………………………….
b. 450 g……. 500g – 50g.
…………………………………………………….
Câu 9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD? M4
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch? M2
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D. 82530 |
C. 7000 |
D. 8775 |
A.24 : 6 x 2 = 8 |
C.1000 đồng |
A. 36 |
Biểu điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 7. (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng ghi 0,25 điểm.
a. 71584- 65739 = 5845
b. 37426 + 7958 = 29468
c. 5438 x 8 = 43504
d. 14889 : 7 = 2127
Câu 8. (0,5 điểm), Mỗi câu chuyển đổi đơn vị đúng và điền dấu đúng ghi 0,25 điểm. không chuyển đổi đơn vị chỉ điền dấu ghi 0,25 điểm cả bài.
a. 2 kg > 1998 g
2000g
b. 450 g = 500g – 50g.
450g
Câu 9. (0,5 điểm)
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là: (0,25 điểm)
48 : 4 = 12 (cm) (0,25 điểm)
Đáp số : 12 cm
Câu 10. Bài toán (2 điểm)
Bài giải:
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là: (0,5)
16560: 8 = 2070( viên gạch) (0,5)
Số gạch xếp lên 3 xe tải là: (0,25)
2070 x 3 = 6210( viên gạch) (0,5)
Đáp số: 6210 viên gạch (0,25)
>>> Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2: TẠI ĐÂY
Trên đây là tổng hợp toàn bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2 có đáp án theo chương trình mới đầy đủ, chất lượng nhất. Hy vọng với bộ tài liệu này các em học sinh sẽ có thêm cơ sở củng cố kiến thức, ôn luyện và thực hành nhuần nhuyễn các dạng bài thường gặp trong đề thi. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kì thi học kì sắp tới! Trân trọng!