Nếu bạn muốn tăng khả năng rèn luyện môn Toán và giúp các bé đạt điểm cao trong các kì thi học kỳ thì không thể bỏ qua các đề toán lớp 4. Tuy nhiên trên mạng có vô vàn nguồn tài liệu cả chính thống và không chính thống. Bạn cần tìm được những bộ đề chất lượng để đảm bảo các em ôn luyện đạt hiệu quả. Để giúp các bậc phụ huynh không quá lo lắng, seolalen.vn đã sưu tầm và tổng hợp hơn 100 đề toán lớp 4 có chọn lọc kèm đáp án, kiến thức trọng tâm. Bạn có thể tham khảo ngay sau đây.
Xem thêm:
120 ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC KÌ 1 NĂM 2021 – 2022
Bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức, giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Các tài liệu này phù hợp và hữu ích cho cả các vị phụ huynh và thầy cô.
>> Bạn có thể tải 100 bộ đề thi toán lớp 4 TẠI ĐÂY.
>> Xem thêm Bộ đề thi học kì I môn toán lớp 4 2021 – 2022 TẠI ĐÂY
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 1
Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số |
Viết số |
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. |
|
b) |
38 632 |
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. |
|
d) |
3 652 460 |
Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 859 067 ……… 859 167
b) 492 037 ……… 482 037
c) 609 608 ……… 609 609
d) 264 309 ……… 264 309
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 29576 : 24 b) 123 x 45
Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x – 345 094 = 123 357
b) x : 13 = 125
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □
b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4 m2 B. 16m2 C. 32m2 D. 8m2
Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm)
Hãy cho biết:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………
Câu 9. Bài toán: (1 điểm)
Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Bài toán: (1 điểm)
Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 1
Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm):
Mỗi ý đúng (0,25 điểm):
Đọc số |
Viết số |
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. |
86 342 562 |
b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai |
38 632 |
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. |
5 312 629 |
d) Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi |
3 652 460 |
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):
a) 859 067 < 859 167
b) 492 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 609
d) 264 309 = 264 309
Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a, b) mỗi câu (0,5 điểm):
a) 1234 b) 5 535
Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm)
a) x – 345 094 = 123 357
x = 123 357 + 345 094
x = 468 451
b) x : 13 = 125
x = 125 x 13
x = 1 625
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm):
a) 4 tấn 75 kg = 4750 kg S
b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 Đ
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Chọn B
Chu vi của hình vuông là 16m
Vậy cạnh hình vuông là: 16 : 4 = 4 (m)
Vậy diện tích hình vuông sẽ là: 4 x 4 = 16 (m2)
Vậy chọn đáp án B
Câu 8: (1 điểm)
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 270
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 45
Mỗi câu đúng (0,5 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Bài giải
Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ)
(24 + 33 + 42 + 29) : 4 = 32kg) (0,5đ)
Đáp số: 32 kg (0,25đ)
Lời giải – đáp số đúng (0,25đ)
* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác
Câu 10. (1 điểm) Bài giải
Tổng số tuổi của hai chị em là:
18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ)
Số tuổi của em là:
(36 – 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ)
Số tuổi của chị là:
14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số: Em: 14 tuổi
Chị: 22 tuổi (0,25đ)
* Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác
Tổng số tuổi của cả 2 chị em là:
18 x 2 = 36 (tuổi)
Số tuổi của chị là:
(36 + 8) : 2 = 22(tuổi)
Số tuổi của em là:
36 – 22 = 14(tuổi)
Đáp số: Em: 14 tuổi
Chị: 22 tuổi
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:
A.24 500 041
B.24 005 401
C, 2450 401
D.24 005 410
Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là:
A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg
Câu 3. 7m² 23 cm²= ……. cm²
A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D. 70 023 cm²
Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:
A. AD vuông góc với DC
B. AB vuông góc với BC
C. AD song song với BC
D. AB song song với BC
Câu 5. Trong các số 546; 3782; 4860; 435, số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là:
A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng 48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
365 x 103
11 890 : 58
Câu 8: Tìm x
a) x x 56 = 308 x 2
b) x : 24 = 2507
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi đáp án đúng 1 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
365 x 103 |
11 890 : 58 |
Câu 8: Tìm x: Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm.
a) X x 56 = 308 x 2
X x 56 = 616
X = 616 : 56
X = 11
b) x : 24 = 2507
x = 2507 x 24
x = 60168
Câu 9: (1 điểm) Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
228 : 2 = 114 (m) (0,2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
(114 + 18) : 2 = 66 (m) (0,2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
66 – 18 = 48 (m) (0,2 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:
66 x 48 = 3168(m²) (0,2 điểm)
Đáp số: 3168m² (0,2 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Bài giải
Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị.
Vậy hiệu của phép trừ này là 375.
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: (0,5 điểm)
A.9 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: (0,5 điểm)
A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999
Câu 3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: (0,5 điểm)
A. 2430 530
B. 243 530
C. 243 000 350
D. 243 000 530
Câu 4. Đọc số sau: (0,5 điểm)
– 320 675 401: ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
- 254600 cm2 = …….m2………cm2 ;
- ½ m2 =…………….dm2
Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD □
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC □
C. Cạnh BC vuông góc với CD □
D. Cạnh AB song song với DC □
II. TỰ LUẬN:
Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 254632 + 134258
b. 798643-56429
c. 245 x 304
d. 2599 : 23
Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)
Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? (2 đ)
Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 3
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh trúng mỗi câu 0,5 điểm
1 |
2 |
3 |
B |
C |
D |
Câu 4: 320 675 401: ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm linh một. (0,5 đ)
Câu 5 : Điền đúng mỗi câu 0,5 đ
a. 254600 cm2 = ..25m2 4600cm2 ;
b. ½ m2 = 50dm2
Câu 6: Điền đúng mỗi câu 0,25đ
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD: Đ
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC: Đ
C. Cạnh BC vuông góc với CD: S
D. Cạnh AB song song với DC: Đ
II. TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu 1 (2 điểm): Điền đúng mỗi phép tính (0,5 đ). Nếu đặt không thẳng cột trừ toàn câu 0,5đ
Các em học sinh tự đặt tính. Kết quả như sau:
a. 254632 + 134258 = 388890
b. 798643 – 56429 = 742214
c. 245 x 304 = 74480
d. 2599 : 23 = 113
Câu 2: Giải đúng các bước và sạch sẽ (2đ)
Giải
Số nhóm của học sinh khối lớp 4 là: (0,5 đ).
192 : 8 = 24 (nhóm)
Số nhóm của học sinh khối lớp 5 là: (0,5 đ).
207 : 9 = 23 (nhóm)
Số nhóm của cả hai khối lớp là: (0.25 đ).
24 + 23 = 47 (nhóm)
Đáp số: 47 nhóm (0.25 đ).
Câu 3. Giải đúng toán bài 2đ
Giải
Vì Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau nên số bi của Dũng nhiều hơn số bi của Minh là:
8 + 8 = 16 (viên) (0,75đ)
Số bi của Dũng có là:
(64 + 16) : 2 = 40 (viên) (0,5 đ)
Số bi của Minh có là:
40 – 16 = 24 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: Dũng: 40 viên bi
Minh: 24 viên bi (0,25đ)
Câu 4: ( 0,5 đ)
Tính nhanh:
2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
= 2020 x (45 + 54 + 1)
= 2020 x 100
= 202000
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 4
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
Bài 1 (1 điểm).
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049
Bài 2: (1 điểm) :
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
A. 48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309
Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 42dm2 60cm2 = ……………cm2
A. 4206 B. 42060 C. 4026 D. 4260
Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn
C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt
D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn
Phần II: Tự luận
Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
22791 + 39045
2345 x 58
Bài 6: (1 điểm). Tìm x
X x 27 – 178 = 15050
Bài 7: (1 điểm). Số?
a, 6 thế kỉ và 9 năm = …………năm
b, 890024 cm2 = ……….m2 ………cm2
Bài 8: (1 điểm).
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
Bài 10: (1 điểm).
Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 4
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi bài 1 điểm)
Bài 1: C
Bài 2: B
Bài 3: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 5: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm)
22791 + 39025 = 61836
2345 x 58 = 136010
Bài 6: 1 điểm
X x 27 – 178 = 15050
X x 27 = 15050 + 178
X x 27 = 15228
X = 15228 : 27
X = 564
Bài 7: (1 điểm)
a, 609 năm
b, 89m2 24 cm2
Bài 8: (1 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng HCN là: (0,25 điểm)
(48 -12 ) : 2 = 18 (cm)
Chiều dài HCN là : (0,25 điểm)
18 + 12 = 30 (cm)
Diện tích HCN là: (0,25 điểm)
30 x 18 = 540 (cm2)
Đáp số: 540 cm2 (0,25 điểm)
– Lưu ý: HS có thể giải cách khác
Bài 9 (1 điểm) Bài giải
5 xe ô tô chở được số gạo là:
27 x 5 = 135 (tạ )
4 xe nhỏ chở được số gạo là:
18 x 4 = 72 (tạ)
Trung bình mỗi xe chở được số gạo là;
(135 + 72 ) : (5 + 4 ) = 23 (tạ )
Đáp số: 23 tạ gạo
Bài 10 (1 điểm)
Tổng số tuổi của hai bà cháu hiện nay là:
70 + 5 x 2 = 80 (tuổi)
Tuổi của cháu hiện nay là:
(80 – 66) : 2 = 7 (tuổi )
Tuổi của bà hiện nay là :
7 + 66 = 73 (tuổi )
Đáp số: Cháu: 7 tuổi
Bài: 73 tuổi
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 5
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 1228 B. 12280 C. 2280 D. 12290
Câu 2: (0.5 điểm) 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 858 B. 718 C. 758 D. 588
Câu 3: (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
A. 2 B. 143 C. 20 D. 35
Câu 4: (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =…. dm2 là:
A. 95 B. 950 C. 9005 D. 905
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4
b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8
Bài 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
518 x 206
8329 : 38
Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y biết:
a) 7875 : x = 45
b) y : 12 = 352
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35600 : 25 : 4 = ……………………
359 x 47 – 259 x 47 = ……………
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 tấn 75 kg = ………… kg
19dm2 65cm2 = …………… cm2
Bài 7: (2 điểm) Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần).
Bài 8: (1 điểm)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là 2782m2. Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích mảnh đất mới là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 5
Bài 1: 2 điểm
Câu 1 : Khoanh vào B (0.5 điểm)
Câu 2 : Khoanh vào A (0.5 điểm)
Câu 3 : Khoanh vào C (0.5 điểm)
Câu 4 : Khoanh vào D (0.5 điểm)
Bài 2:
a) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 : 4 S
b) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 Đ
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) – Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
518 x 206 = 106708
8329 : 38 = 219 (dư 7)
Bài 4: (1 điểm) – Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a)7875 : x = 45
x = 7875 : 45
x = 175
b) y : 12 = 352
y = 352 x 12
y = 4224
Bài 5: (1 điểm) – Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
35600 : 25 : 4 = 35600 : (25 x 4)
= 35600 : 100
= 356
359 x 47 – 259 x 47 = (359 – 259) x 47
= 100 x 47
= 4700
Bài 6: (1 điểm) – Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
4 tấn 75 kg = 4075kg
19dm2 65cm2 = 1965cm2
Bài 7: (2 điểm) Tóm tắt (0.25 điểm)
Tổng số vải bán trong 2 tuần là: 1042 + 946 = 1988 (m) (0.5đ)
Tổng số ngày bán trong 2 tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày) (0.5đ)
Trung bình mỗi ngày bán được số mét vải là: 1988 : 14 = 142 (m) (0.5đ)
Đáp số: 142 mét (0.25đ)
Bài 6: (1 điểm) – Bài dành cho HS khá, giỏi; chấm linh động theo phương án làm bài của HS. Khuyến khích sự sáng tạo khi làm bài.
Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và chiều dài lên 3 lần thì diện tích gấp lên số lần là:
2 x 3 = 6 (lần)
Diện tích mảnh đất mới là: 2782 x 6 = 16692 (m2)
Đáp số: 16692 (m2)
BỘ 50 ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC KỲ 2 NĂM 2021 – 2022
50 bộ đề toán lớp 4 sau đây đã được seolalen.vn sưu tầm, tổng hợp từ nhiều nguồn tài liệu chính thống. Mỗi đề sẽ bao gồm cả đáp án chấm điểm chi tiết. Hy vọng các bé sẽ có nguồn tư liệu để ôn luyện, củng cố lại kiến thức và đạt điểm cao trong các kỳ thi học kì.
>> Link tải 50 đề thi học kì II môn toán lớp 4 TẠI ĐÂY.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 1
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Trong các phân số: 2/6, 4/3, 8/12, 6/10 phân số bằng phân số 2/3 là:
A.2/6 B. 3/4 C. 8/12 D. 6/10
Câu 2 (0,5 điểm). Trong các phân số sau 5/15, 27/54, 6/12, 99/100, phân số tối giản là:
A.5/15 B. 27/54 C. 6/12 D. 99/100
Câu 3: Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau 2011/2010, 2017/2018, 2018/2018, 2019/2020, phân số lớn nhất là:
A. 2011/2010 B. 2017/2018 C. 2018/2018 D. 2019/2020
Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2
A. 29 B. 209 C. 2009 D. 2900
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg
A. 836 B. 8036 C. 8360 D. 800036
Câu 6 (1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
A. song song
B. bằng nhau
C. song song, bằng nhau
D. song song, không bằng nhau
b) Diện tích hình thoi là 250cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.
Vậy độ dài đường chéo còn lại là …….. dm.
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Tính
a) 5/9 + 8/9
b) 8/5 * 2/7
c) 13/18 – 2/9 + ½
d) 3/4 * 5/6 – ⅙
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X
a) X: 7/11 = 4/7 + 1/7
b) 9/7 *X + 5/7 *X = ⅔
Câu 9 (2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mỗi lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng 3/5 số tiền của lớp 4A.
Câu 10 (1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 1
PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). C.
Câu 2 (0,5 điểm). D.
Câu 3 (0,5 điểm). A.
Câu 4 (0,5 điểm). D.
Câu 5 (0,5 điểm). B.
Câu 6 (1 điểm).
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
Chọn C. song song, bằng nhau(0,5 điểm)
b) Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm (0,5 điểm)
Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ
PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.
Câu 9 (2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm
Lớp 4A: |——-|——-|——-|
Lớp 4B: |——-|——-|——-|——-|——-|
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần)
Lớp 4A quyên góp đc số tiền là: 62 000 : 2 × 5 = 155.000 (đồng)
Lớp 4B quyên góp đc số tiền là: 155.000 – 62 000 = 93 000(đồng)
Đáp số: Lớp 4A: 155000 đồng
Lớp 4B: 93000 đồng
– Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm
– Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm
– Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm
– Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 10 (1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.
Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả
Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5: 0,5 điểm
Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.
Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm
Lưu ý:
– Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
– Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.
– Toán có lời văn:
+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.
+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.
+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.
+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý
Ta có thể giải cách khác như sau
Vì rổ cam của mẹ có ít hơn 20 quả mà chia 3 hoặc 5 đều dư 1.
Ta có:
6 : 3 = 2 (dư 0)
6 : 5 = 1 (dư 1) (loại)
11 : 3 = 3 (dư 2)
11 : 5 = 2 (dư 1) (loại)
16 : 3 = 5 (dư 1)
16 : 5 = 3 (dư 1) (chọn)
Vậy rổ cam của mẹ có 16 quả .
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số 4/12 ta được phân số:
A. 2/3 B. 1/3 C. 8/24 D. 3/5
Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 209 D. 2009
Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. 3/10 B. 7/10 C. 3/7 D. 7/3
Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 2/3; 5/6; 4/2
b. 5/6; 2/3; 4/2
c.4/2; 5/6; 2/3
d. 2/3; 4/2; 5/6
Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:
A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) 3 + 5/6 * 2/3
b. 10000 – 2575 : 25
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. (1 điểm)
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1: |
B. |
1 điểm |
Câu 2 : |
C. |
1 điểm |
Câu 3: |
A |
1 điểm |
Câu 4: |
C |
1 điểm |
Câu 5: |
C |
1 điểm |
Câu 6: |
B |
1 điểm |
Câu 7. |
A. |
1 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính (1 điểm)
a) 3 + 5/6 * 2/3 = 3 + 10/18 = (54+10)/18 = 64/18
b) 10000 – 2575 : 25 = 10000 – 103 = 9897
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. (1 điểm)
Bài giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi con là:
56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là:
56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm
Tuổi mẹ là : 56 : 7 x 5 = 40 (tuổi) 0,25 điểm
Tuổi con là: 56 – 40 = 16 (tuổi) 0,25 điểm
Đáp số: Con: 16 tuổi
Mẹ: 40 tuổi
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là:
16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm
Diện tích tấm bìa là:
192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm
Đáp số: 448 (cm2)
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình nào có 4/5 số ô vuông đã tô màu?
Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306 B. 765 C. 7259 D. 425
Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2
b) 3 tấn 70kg < 3700 kg
c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Câu 5: 2/3 của 18 là:
A. 6 B. 27 C. 12 D. 36
Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725 cm2 D. 277 cm2
Câu 7: Biểu thức m – n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:
A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15m; chiều cao bằng 2/3 đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 15 m2 B. 150 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2
Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A. 500 cm B. 2 000 cm C. 1 000 cm D. 700 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m, biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích của thửa ruộng.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được 3/5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
3 * 7/10 + 7/10 * 5 + 2 * 7/10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
D |
C |
B |
A – S B – Đ C – Đ D – S |
C |
A |
A |
B |
C |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
II. TỰ LUẬN
Bài 1: 2 điểm
Bài 2: 2 điểm
HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 3 =8 (phần) (0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
136: 8 × 5 = 85 (m) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 – 85 = 51 (m) (0,25 điểm)
a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 × 51 = 4335 (m2) (0,5 điểm)
b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
4335 × ⅗ = 2601 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: a, 4335 m2
b, 2601 kg
Bài 3: 1 điểm
100 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ 1,2 NĂM 2021 – 2022 KÈM ĐÁP ÁN
Bộ đề này bao gồm đầy đủ các đề thi trong các kỳ khảo sát chất lượng đầu năm, thi học kì 1,2 kèm các phiếu bài tập và các đề kiểm tra mỗi cuối tuần.
>> Bạn có thể tải trọn bộ đề TẠI ĐÂY.
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 SỐ 1
Câu 1: Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
Câu 2: Năm 1984 thuộc thế kỷ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 tấn 85kg =………………….kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 6: Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 36m2 B. 360m2 C. 3600m2 D. 120m2
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính và tính.
56897 + 28896
78652 – 4689
586 x 6
726 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức m – 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 4: Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:
A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:
a. 4 tam giác
b. 5 tam giác
c.5 tứ giác
d. 3 tứ giác
Câu 3: Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:
A. 90 B. 387 C. 345 D. 336
Câu 4: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 6 số B. 12 số C. 18 số D. 24 số
Câu 5: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở?
A. 305 B. 350 C. 1525 D. 525
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức
a. 25178 + 2357 x 3
b. 42567 + 12328 : 8
Câu 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển chữ số 7 từ hàng đơn vị lên đầu ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.
Câu 3 (2 điểm): Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn.
Câu 4 (1 điểm): Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
14 m2 = ……..cm 2
A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000
Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Số chia hết cho 9 là:
A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810
Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260 B. 280 C. 286 D. 296
Câu 6: Chọn đáp án đúng
Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 x 25
b) 7168 : 56
Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 4 SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
A |
D |
D |
C |
A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:
a. 10575 b. 128
Câu 2 (2 điểm):
Số cá chép trong hồ là
(156 -34) :2 = 61 (con)
Số cá rô trong hồ là
156 – 61 = 95 (con)
Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.
Câu 3 (2 điểm):
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là
15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là
30 -10 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 10 = 200 (m2)
Đáp số: 2s00 m2
Câu 4 (1 điểm):
751 x 68 + 751 x 32
= 751 x (68 +32)
= 751 x 100
= 75100.
TRỌN BỘ 50 ĐỀ TOÁN LỚP 4 HỌC KỲ 1 TUYỂN TẬP
50 đề thi này có kèm cả đáp án sẽ giúp các em sau khi luyện đề có thể nắm chắc cấu trúc của đề thi cũng như các dạng bài tập thường gặp trong đề thi để có chiến lược ôn thi hợp lý.
>> Bạn có thể tải trọn bộ 50 đề thi TẠI ĐÂY.
ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748
2. 5 tấn 8kg = ……… kg?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Tuyển tập 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ)
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………..
I. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 72356 + 9345
b. 3821 – 1805
c. 2163 x 203
d. 2688 : 24
Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a). 2 x 134 x 5
b). 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN SỐ 1
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1a) – ý B: 6 874
Câu 1b) – ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg
Câu 1c) – ý C: 3642
Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B
Câu 2: B (1 đ)
Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
– Đúng ý – D. XXI (được 0,5 điểm)
Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm)
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112
Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134
= 10 x 134
= 1340
b. 43 x 95 + 5 x 43
= 43 x (95 + 5)
= 43 x 100 = 4300
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 – 33) : 2 = 12(tuổi)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Bài 4: (1 điểm)
Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20
Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259
Đáp số: 259
ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI SỐ 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: 6 tạ 5 yến = ……… kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6050
Câu 3: 2 m2 51 dm2 = …… dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 5: Hình bên có …..
A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567×23+433×23
Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.
Câu 8: Đặt tính rồi tính.
a) 137 052 + 28 456 b
b) 596 178 – 344 695
Câu 9: Tìm x:
a) x x 42 = 15 792
b) x : 255 = 203
Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN SỐ 2
CÂU |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
D |
B |
A |
Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567×23+433×23=23x(567+433)
= 23x 1000 =23 000
Câu 7: Số đó là 750
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
x x 42 = 15 792 x : 255 = 203
x = 15 792 : 42 x = 203 x 255
x = 376 x = 51 765
Câu 10: Bài giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là (0,25đ): ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là (0,25đ): 3450 – 1640 = 1810 (m))(0,5đ)
Đáp số: 1640 mét (0,25đ):
1810 mét (0,25đ):
Chú ý: Các câu: 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm
ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI SỐ 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8kg =……..kg là:
A.78kg B.780kg C.7008 kg D.708kg
Câu 3: Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ……
A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI
Câu 4: Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:
A.35 B.34 C.36 D.37
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
B. THỰC HÀNH:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
43 679 + 13 487
246 762 -94 874
345 x 205
117 869 : 58
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2. Tìm x :
a/ x + 2581 = 4621 …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
b/ x – 935 = 532 …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau:
………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: (0.5 đ) C Câu 2: (0.5 đ) A Câu 3: (0.5 đ) B Câu 4: (0.5 đ) B
Câu 5: (1đ)
a/ Đ (0.5 đ)
b/ Đ (0.5 đ)
THỰC HÀNH:
Bài 1: (2 đ) – Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: (2đ)
X + 2581 = 4621
X = 4621-2581 (0.5 đ)
X= 2040 (0.5 đ)
x – 935 = 532
x = 532 + 935 (0.5 đ)
x = 1467 (0.5 đ)
Bài 3: (2 đ)
Bài giải
Số cây lớp 4A trồng được là :
(568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ)
Số cây lớp 4B trồng được là : (568 – 36) : 2 = 266 (cây)
Đáp số: 4A : 302 cây (1 đ) 4B : 266 cây
Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5
Bài 4: (2đ)
– Góc vuông:
+ Đỉnh D cạnh DA, DC.
+ Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ)
– Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB.
– Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC. ( 0.5 đ)
ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
a. 59 tấn 7 tạ = ………..kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
c. 4 ngày 7 giờ = …………..giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765;
b. 726 485 – 52 936;
c. 308 x 563;
d. 5 176 : 35
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm)
Hình bên có ………góc vuông. Hình bên có……….góc tù. |
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
3 BỘ ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC KỲ 1 (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
3 bộ đề này có cấu trúc được xây dựng giống với đề thi Toán cuối kỳ trên toàn quốc. Từ đó có thể hỗ trợ các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi cũng như nắm được các dạng kiến thức thường xuất hiện.
>> Link tải 3 bộ đề thi toán lớp 4 có đáp án TẠI ĐÂY.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số 5 784; 8 574; 4 785; 8 547 số lớn nhất là:
A. 5 784 B. 8 547 C. 8 574 D. 4 785
Câu 2: (1 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 910 000 D. 230 000 910
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 3 000 B. 300 C. 30 000 D. 300000
Câu 4: (0,5 điểm) 10 dm2 = ……cm2
A. 1000 B. 100 C. 10000 D. 10
Câu 5. (0,5 điểm) 482 tạ =…… kg ?
A. 4820 B. 48200 C. 482000 D. 482
Câu 6: (0,5 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2
Câu 7. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
D. AB và AD; DA và DC
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 109 d. 4935 : 44
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: (2 điểm) Hiện nay, tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 29 tuổi.
a. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
b. Cách đây 2 năm, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
B |
A |
A |
B |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải:
a, Tuổi của con là: (0.25đ)
(45 – 29 ) : 2 = 8 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của mẹ là: (0,25đ)
29 + 8 = 37 (tuổi) (0.5đ)
b, Tuổi của con cách đây 2 năm là : (0.25đ)
8 – 2 = 6 (tuổi) (0,25đ)
Đáp số:
a. Con 8 tuổi ; mẹ 37 tuổi
b. 6 tuổi
Bài 3: (1 điểm)
Số lớn nhất có 4 chữ số mà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số 0. Mà số lớn nhất ấy có 4 chữ số khác nhau nên số đó là: 9870
NỘI DUNG ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 2: (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12 B. 102 C. 112 D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (1đ)
Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và …….
b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 307 x 40
b) 672 : 21
c) 572863 + 280192
d) 728035 – 49382
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0.5 đ)
Câu 2: B (0.5 đ)
Câu 3: A (0.5 đ)
Câu 4: D (0.5 đ)
Câu 6: D (0.5 đ)
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (1đ)
a) AB ; DC b) AD
Câu 7: (2 đ) HS đặt tính đúng và có kết quả:
a) = 12280 b) = 32
c) =853055 d) = 678653
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x 5 =39 x ( 2×5)
= 39 x10
= 390
Câu 9: ( 1đ ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
= 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249
= 9868
Câu 10: (2,5đ)
Giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25đ)
(270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
163 – 56 = 107 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
(163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ)
163 x 107 = 17441 (m2) (0,25đ)
Đáp số: Chu vi 540m (0,25đ)
Diện tích 17441m (0,25đ)
NỘI DUNG ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65dm2 = …………..cm2 là:
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999 B. 333 C. 112 D. 111
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244 3168 x 24
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 – 4845
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.
Câu 4: 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm
a) 32147 + 423507 x 2
= 32147 + 847014 0,5 điểm
= 879161 0,5 điểm
b) 609 x 9 – 4845
= 5481 – 4845 0,5 điểm
= 636 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
– Tính được diện tích ( 0,75 điểm)
– Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
– Đổi đúng được 0,25 điểm
– Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0.25 điểm
– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
– Đáp số 0,5 điểm
15 ĐỀ TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC KÌ 2 (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
15 đề thi toán lớp 4 này là các đề đã được chọn lọc để giúp các bé ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì 2 sắp tới. Sau khi ôn luyện có thể xem đáp án để rút kinh nghiệm những lỗi sai để tránh mắc phải khi thi thật.
>> Link tải trọn bộ 15 đề thi toán lớp 4 ôn thi học kì 2 TẠI ĐÂY.
ĐỀ THI SỐ 1 TRONG BỘ 15 ĐỀ THI
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000
Câu 2: Trong các phân số 12/6, 2/6, 3/6, 41/6, phân số tối giản là:
A. 12/6 B. 2/6 C. 3/6 D. 41/6
Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm
Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm
Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 6: Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :Tính
a) 2 + 4/7
b) 5/6 – 3/5
c) 3/4 * 5/6
d) 8/5 : 8/7
Câu 2 (3 điểm):Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng 4/5 độ dài đáy.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng 1/2 diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3 (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4/5 * 3/7 + 4/5 * 6/7 – 4/5 * 4/14
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
D |
B |
C |
C |
C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Câu 2 (3 điểm)
a, Chiều cao thửa ruộng hình bình hành là: 60 x = 48 (m)
Diện tích thửa ruộng hình bình hành là: 60 x 48 = 2880 (m2)
b, HS vẽ sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)
Diện tích trồng khoai là: 2880 : 3 x 2 = 1920 (m2)
Đáp số: 2880 (m2); 1920 (m2)
Câu 3 ( 1 điểm)
ĐỀ THI SỐ 2 TRONG BỘ 15 ĐỀ THI
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản – Đề 2) số lớn. Tìm số bé.
A. 50 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A |
B |
1. 12m² 30cm² 2. 12m² 3dm² |
a. 120300cm² b. 120030cm² |
Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 6: Cho các phân số 15/4, 5/4, 3/4, 16/4 phân số lớn nhất là:
A. 15/4 B. 5/4 C. 3/4 D. 16/4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trung bình cứ 10m2 vườn đó người ta thu được 5 ki – lô – gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
D |
1-b,2-a |
A |
D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Câu 2 (3 điểm):
a, Ta có sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 1= 5 phần
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 : 5 x 1 = 15 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 – 15 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
60 x 15 = 900 (m2)
b, Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg khoai là: 5 x (900 : 10) = 450kg = 45 yến
Đáp số: a, 900m2) b, 45 yến
Câu 3 ( 1 điểm):
SÁCH 36 BỘ ĐỀ TOÁN LỚP 4 CỦA TÁC GIẢ THANH BÌNH
Tác giả Thanh Bình đã tổng hợp và biên soạn ra cuốn “36 bộ đề ôn tập toán lớp 4” mang đến cho các em học sinh tài liệu học với nhiều dạng bài toán mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Cuốn sách có thể giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán của mình ngay tại nhà.
>> Link tải cuốn sách TẠI ĐÂY.
Hy vọng những đề toán lớp 4 mà seolalen.vn mang đến đã giúp các bé nhà bạn có đủ tài liệu để luyện tập, ôn thi trong mùa dịch này thật tốt. Nếu muốn tìm thêm nhiều tài liệu học tập khác cho các bé, hãy đón đọc những số tiếp theo nhé.