Bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu đề thi giữa kì 1 môn Hóa nhưng vẫn chưa tìm được nguồn uy tín, chất lượng? Bài viết dưới đây, Seo Là lên sẽ cung cấp đến bạn những đề thi giữa kì môn Hóa kèm đáp án chi tiết và được nhiều người tham khảo nhất hiện nay. Cùng theo dõi nhé!
Tổng hợp 10 đề thi giữa kì 1 hóa 8 năm học 2021-2022 kèm lời giải chi tiết
Giới thiệu qua 10 đề thi giữa kì 1 hóa 8 năm học 2021- 2022 kèm lời giải chi tiết
Họ và tên: …………………………………………………………………………Lớp : …………………………………………………………………………Đề số 1
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước.
Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng A. 150 đvC
A. 125 đvC
B. 140 đvC
C. 120 đvC
Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là
A. X2(CO3)3
B. XCO3
C. X2CO3
D. X(CO3)3
Câu 4. Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Công thức hóa học giữa Fe(III) và O là A. FeO
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO2
Câu 6. Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học A. Có chất kết tủa (không tan)
A. Có chất khí bay lên
B. Có sự biến đổi màu sắc
C. Tất cả dấu hiệu trên
Câu 7. Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của bằng:
A. 23
B. 39
C. 40
D. 24
Câu 8. Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng A. 11 hạt nhân
A. 6 hạt electron
B. 6 hạt proton
C. 11 hạt proton
Câu 9. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương? A. Electron
A. Proton
B. Norton
C. Electron và Neutron
Câu 10. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O
b) Kali pemanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O
Câu 2. (2 điểm)
a) Xác định hóa trị của N trong N2O5
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3. (2 điểm) Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A Là 80 đvC. Xác Định công thức hóa học của hợp chất A.
……………………..HẾT……………………
Đề số 2
Phần 1. (4 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
A. Số p = số e
B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron
C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân
D. Electron sắp xếp thành từng lớp
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm: A. Nước với cát.
A. Muối ăn với đường.
B. Rượu với nước.
C. Muối ăn với nước.
Câu 3. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên A. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất
A. Xenlulozo, kẽm, vàng
B. Bút chì, thước kẻ, tập sách
C. Nước biển, ao, hồ, suối.
Câu 4. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S
A. Mg, K, S, C, N2
B. Fe, NO2, H2O
C. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 5. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
A. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
B. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
C. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Câu 6. Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án
Câu 7. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
A. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
B. Phân tử khối là 96 đvC
C. Tất cả đáp án
Câu 8. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác Định Kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
Câu 9. Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua và HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là:
A. FeCl2.
B. FeCl.
C. FeCl3.
D. Fe2Cl.
Câu 10. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2.
B. S2O3.
C. S2O2.
D. SO3
Câu 11. Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
A. P2O5.
B. P2O3.
C. P2O4.
D. PO4.
Câu 12. Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối? A. N2 và CH4
A. C2H4 và N2
B. CO2 và C2H6
C. CO và C2H2
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số hạt proton, electronvànotrontrong X.
Câu 3. Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng Biết phân tử khối của hợp chất bằng 160 đvC. Hãy Lập Công Thức hóa học của hợp chất trên.
Bạn có thể tải trọn bộ tài liệu 10 đề: TẠI ĐÂY
Bộ đề thi giữa HK I môn Hóa 8 mới nhất
Giới thiệu qua về bộ đề thi HKI môn Hóa 8 mới nhất
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Hóa học
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
Chủ đề 1 Chất – đơn chất, hợp chất |
– Khái niệm hóa học – Chất và vật thể, chất tinh khiết với hỗn hợp |
Phân biệt đơn chất và hợp chất |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 1đ 10% |
|
1 0,3đ 3% |
|
|
|
|
|
4 1,3đ 13% |
||
Chủ đề 2 Nguyên tử – phân tử – nguyên tố hóa học |
-Cấu tạo nguyên tử -Phân tử -Nguyên tố hóa học |
– Dựa vào NTK xác định tên nguyên tố -Tính được khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử. |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,7đ 7% |
|
2 0,7đ 7% |
|
|
|
|
|
4 1,4đ 14% |
||
Chủ đề 3 Công thức hóa học – Hóa trị . |
-Lấy hóa trị nguyên tố nào làm đơn vị hóa trị. -Ý nghĩa của CTHH
|
-Tính được PTK của 1 hợp chất, xác định được CTHH. -Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với Oxi |
-Lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố và 1 nguyên tố với nhóm nguyên tử |
-Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,3đ 3% |
|
3 1đ 10% |
|
|
1 2đ 20% |
|
1 1đ 10% |
6 4,3đ 43% |
||
Chủ đề 4 Sự biến đổi chất. Phản ứng hóa học |
-Khái niệm và diễn biến phản ứng hóa học |
– Phân biệt các HTVL, HTHH – Diễn biến của PTHH – Xác định chất phản ứng, sản phẩm |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2đ 20% |
3 1đ 10% |
|
|
|
|
|
4 3,0đ 30% |
||
Tổng số câu |
6 |
1 |
9 |
|
|
1 |
|
1 |
18 |
||
Tổng số điểm |
2 |
2 |
3 |
|
|
2 |
|
1 |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO .………………….
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút; |
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Chọn phương án đúng.
Câu 1: Hóa học là gì?
A, Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất.
B. Hoá học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ môn.
C. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng.
D. Hoá học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng.
Câu 2: Trong các vật: Bút chì và cây xanh hãy cho biết đâu là vật thể tự nhiên và chất
A. cây xanh và bút chì. B. cây xanh và chì.
C. bút chì và xenlulozo. D. bút chì và chì.
Câu 3: Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng. B.Nước biển. C. Nước cất. D. Nước suối
Câu 4: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2.
B. N2.
C. H2.
D. CO2
Câu 5: Trong 1 phân tử nước H2O có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi. B. 2 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi
B. 1 nguyên tử hiđrô và 1 nguyên tử oxi. D. 2 nguyên tử hiđrô và 2 nguyên tử oxi.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại.
B. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.
Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 8: Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Magie là:
A. 3,984.10-23g
B. 3,984g
C. 3,984.10-24đvc
D.1,9926 đvC.
Câu 9: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể được xác định theo hóa trị của
A. H hóa trị I và O hóa trị II. B. H hóa trị II và O hóa trị II.
B. H hóa trị I và O hóa trị I. D. H hóa trị II và O hóa trị I.
Câu 10: Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất CaCO3
A. 50đvC
B. 70đvC
C. 100đvC
D. 110đvC
Câu 11: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:
A. Fe2O2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 12:Tính hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất với Oxi: SO2
A. II
B.III
C.IV
D.VI
Câu 13: Phân biệt các hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí là có
A. tạo chất rắn
B. tạo chất mới
C. tạo chất bay hơi
D. tạo chất khí
Câu 14: Phản ứng hóa học giữa phân tử oxi và phân tử hiđrô kết quả tạo ra sản phẩm là nước có liên kết các nguyên tử nước là
A. 1 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O (HO).
B. 1 nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (HO2).
B. 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O (H2O) .
C. 2 nguyên tử H liên kết với 2 nguyên tử O (H2O2).
Câu 15: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau: axit HCl tác dụng với CaCO3 tạo ra CaCl2, nước và khí CO2
Chất phản ứng là: HCl và CaCO3
Sản phẩm là: CaCl2, nước và khí CO2
Chất phản ứng là: HCl, CaCO3 và CaCl2
Sản phẩm là: nước và khí CO2
A. 1,2,3,4 đúng B. 1,2,3 đúng C.1 và 2 đúng D. 3 và 4 đúng
II. TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 16: (2đ) Phản ứng hóa học là gì? Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Kết quả của phản ứng hóa học như thế nào? Cho ví dụ minh họa?
Câu 17: (2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất giữa nhôm(Al) hóa trị III với
A. O hóa trị II
B. Nhóm (SO4) hóa trị II
Câu 18: (1đ) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất với nhóm (OH) hóa trị I. Biết tỉ lệ nguyên tử Fe với nhóm (OH) là 1:3
———-HẾT———
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN–HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng 1 điểm, 2 câu đúng 0,7 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
A |
C |
D |
C |
B |
C |
C |
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
16 |
– Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. -Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. – Kết quả của phản ứng hóa học làm chất này biến đổi thành chất khác. – Ví dụ: Đun nóng bột sắt với lưu huỳnh tạo ra chất mới là Sắt(II) sunfua |
0,5 0,5
0,5 0,5 |
17 |
a.AlxOy Quy tắc hóa trị x:y=II:III suy ra x=II, y=III Vậy CTHH là: Al2O3 b.Alx(SO4)y: Quy tắc hóa trị x:y=II:III suy ra x=II, y=III Vậy CTHH là: Al2(SO4)3 |
1 1 |
18 |
– Fex(OH)y Ta có x:y=1:3 suy ra x=1, y=3 Vậy CTHH là: Fe(OH)3 áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được hóa trị của Fe là: 1.a=3.I suy ra a=III |
1 |
Bạn có thể tải trọn bộ đề chi tiết: TẠI ĐÂY
Top 5 đề thi giữa kì 1 môn Hóa
Giới thiệu TOP 5 đề thi giữa kì 1 môn Hóa
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 – 2021
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 50 phút
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm
Câu 1. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi
B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng
D. Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:
A. 3
B. 11
C. 13
D. 23
Câu 4. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
D. Do nơtron không mang điện
Câu 5. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.
- mBa = 2,2742.10-22 kg
- mBa = 2,234.10-24 g
- mBa = 1,345.10-23 kg
- mBa = 2,7298.10-21 g
Câu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 7. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 8. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron
B. norton
B. proton
C. proton và notron
Câu 9. Khí nitơ tác dụng với khi hidro tạo thành khí amoniac NH3. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. N + 3H → NH3
B. N2 + 6H → 2NH3
C. N2 + 3H2 → 2NH3
D. N2 + H2 → NH3
Câu 10. Cho sắt vào trong bình đựng khí clo thu được sắt (III) clorua. Tổng hệ số tất cả các chất tham gia phản ứng là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 11. Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
E. Trong phản ứng hóa học tổng sản phẩm bằng tổng chất tham gia.
Câu 12. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđro là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:
A. X2Y3.
B. X2Y.
C. XY3.
D. XY.
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
b) Đường saccarozơ có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 2. Một hợp chất khí X có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H. Biết trong X nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất khí Y.
Câu 3. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4)
………………..HẾT…………..…
Đáp án hướng dẫn giải đề thi giữa kì 1 hóa 8
Phần trắc nghiệm
1D |
2A |
3B |
A |
5A |
6C |
7B |
8A |
9C |
10C |
11 |
12A |
Phần tự luận
Câu 1.
a) H3PO4
Phân tử khối của H3PO4 = 3.1 + 31 + 16.4 = 98 đvC
b) C12H22O11
Phân tử khối của C12H22O11 = 12.12 + 22 + 16.11 = 342 đvC
Câu 2. Gọi công thức hóa học của chất khí Y có dạng CxHy (x,y: nguyên dương)
Phần trăm khối lượng nguyên tố C trong CxHy bằng:
Thay số, ta được:
Phân tử khối của CxHy = x.C + y.H = 58 (đvC)
=> 4.12 + y.1 = 58 => y = 10
Vậy công thức hóa học của hợp chất khí trên là: C4H10
Câu 3.
Công thức hóa học của hợp chất có dạng:
Ta có:
x.III = y.II => x/y = II/III = 2/3 => x = 2; y = 3
Công thức hóa học của hợp chất là Fe2(SO4)3
Phân tử khối = 2.56 + 32.3 + 16.4.3 = 400 đvC
Bạn có thể tải trọn bộ tài liệu: TẠI ĐÂY
Bộ 20 đề thi giữa HKII Hóa 8 được tải nhiều nhất
Giới thiệu trọn bộ 20 đề thi giữa HKII Hóa 8 được tải nhiều nhất
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THCS …
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri: 4Na
B. 1 nguyên tử nito: N
C. 3 nguyên tử Canxi: 3C
D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
Câu 2 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
A. K2O
B. BaNO3
C. ZnO
D. CuCl2
Câu 3: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy một lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần miệng ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 4: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 5: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
- HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A, Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc .
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nito, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 7: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. ( 1 đ ).
Cột A |
Cột B |
Trả lời |
1. Hợp chất |
a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. |
1. … |
2. Đơn chất |
b. chỉ gồm một chất, có tính chất nhất định, không đổi |
2. … |
3. Hỗn hợp |
c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. |
3. … |
4. Chất tinh khiết |
d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có tính chất thay đổi. |
4. … |
|
e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. |
|
Câu 8: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III D. IV
Câu 9: Nguyên tử có những loại hạt nào?
A.e, p, n. B. e, p C. p, n D. n, e
Câu 10: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau một thời gian tiếp xúc với khí cacbonic ngoài không khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây?
A. Nước vôi chất rắn
B. Canxi hiđroxit + khí cacbonic canxi cacbonat + nước
C. Ca(OH)2 + khí cacbonic CaCO3 + H2O
D. Nước vôi + CO2 CaCO3 + nước
Câu 11: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Một trong số các dấu hiệu dưới
B. Có sự thay đổi màu sắc
C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt)
D. Có chất kết tủa (chất không tan)
Câu 12: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 13 : Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi bao nhiêu lần?
A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần.
II. Tự luận
Bài 1: Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau: a. FeSO4 ; b. Ca(OH)2
Bài 2: Một hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ.
Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp.
Bài 3:
a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III)
(Biết Fe=56, S= 32, N=14, O=16, H=1)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THCS …
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Cách viết 2H2O chỉ ý
a. Hai nguyên tử nước;
b. Hai phân tử nước;
c. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
d. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 2. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 3. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
Theo quy tắc hoá trị ta có:
A. x.y = a.b; B. a.x= b.y; C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Cho các chất có công thức hoá học sau:
- . H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Phần II. Tự luận (8điểm)
Bài 1. (3điểm)
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2. (1điểm)
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hidro.
Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
Bài 3.(4điểm) Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Fe (III) và SO4(II)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THCS …
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
(Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các đáp án đúng
Câu 1. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi
B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng
D. Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron B. Notron C. Proton D. proton và notron
Câu 4. Ta có một oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O3 D. Cr2(OH)3
Câu 5. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
Câu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 7. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Công thức hóa học đúng
A. Kali Clorua KCl2
B. Canxi cacbua CaC4
C. Cacbon đioxit C2O2
D. Khí metin CH4
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
b) Đường saccarozơ có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4).
Câu 3. Hợp chất X có chứa 25,93% nitơ, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đó.
Bạn có thể tải bản full PDF: TẠI ĐÂY
15 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa + Ma trận đề
Giới thiệu về 15 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hóa kèm ma trận đề
PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 HÓA 8
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
Chủ đề 1 Chất – đơn chất, hợp chất |
– Khái niệm hóa học – Chất và vật thể, chất tinh khiết với hỗn hợp |
Phân biệt đơn chất và hợp chất |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 1đ 10% |
|
1 0,3đ 3% |
|
|
|
|
|
4 1,3đ 13% |
||
Chủ đề 2 Nguyên tử – phân tử – nguyên tố hóa học |
-Cấu tạo nguyên tử -Phân tử -Nguyên tố hóa học |
– Dựa vào NTK xác định tên nguyên tố -Tính được khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử. |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,7đ 7% |
|
2 0,7đ 7% |
|
|
|
|
|
4 1,4đ 14% |
||
Chủ đề 3 Công thức hóa học – Hóa trị . |
-Lấy hóa trị nguyên tố nào làm đơn vị hóa trị. -Ý nghĩa của CTHH
|
-Tính được PTK của 1 hợp chất, xác định được CTHH. -Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với Oxi |
-Lập CTHH của hợp chất 2 nguyên tố và 1 nguyên tố với nhóm nguyên tử |
-Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,3đ 3% |
|
3 1đ 10% |
|
|
1 2đ 20% |
|
1 1đ 10% |
6 4,3đ 43% |
||
Chủ đề 4 Sự biến đổi chất. Phản ứng hóa học |
-Khái niệm và diễn biến phản ứng hóa học |
– Phân biệt các HTVL, HTHH – Diễn biến của PTHH – Xác định chất phản ứng, sản phẩm |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2đ 20% |
3 1đ 10% |
|
|
|
|
|
4 3,0đ 30% |
||
Tổng số câu |
6 |
1 |
9 |
|
|
1 |
|
1 |
18 |
||
Tổng số điểm |
2 |
2 |
3 |
|
|
2 |
|
1 |
10đ |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
PHẦN II. 15 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 HÓA 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THCS …
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
A. Biến đổi về hình dạng. B. Có sinh ra chất mới.
C. Chỉ biến đổi về trạng thái. D. Khối lượng thay đổi.
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 3: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
A. m.A= n.B
B. m.x = n.y
C. m.n = x.y
D. m.y = n.x
Câu 4: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2. B. N2. C. H2 D. CO2
Câu 5: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần
Câu 6 : Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?
A. Nhà ở. B. Quần áo.
C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập.
Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt
A.Electron B.Proton C. Nơtron D.Cả B và C
Câu 9: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O
Câu 10: Một oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I B. II C. III D. IV
Phần II. Tự luận
Bài 1: Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau:
a. Fe2(SO4)3 ; b. Al(OH)3
Bài 2: Một hỗn hợp gồm cát, bột sắt và muối ăn nghiền nhỏ.
Nêu phương pháp tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp.
Bài 3:
a. Tính hóa trị của Al trong hợp chất AlCl2, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Mg) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … TRƯỜNG THCS …
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
Theo quy tắc hoá trị ta có:
A. x.y = a.b; B. a.x= b.y; C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Chất tinh khiết là:
A. Có tính chất thay đổi
B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng
D. Không lẫn tạp chất
Câu 4. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát.
B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước.
D. Muối ăn với nước.
Câu 5. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim loại M
A. Magie B. Bari C. Sắt D. Bạc
Câu 6. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo D. 7 phân tử Clo
Câu 8. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hiđro
A. 4 lần B. 2 lần C. 32 lần D. 62 lần
Phần II. Tự luận
Câu 1. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III)
b) Cu (II) và nhóm OH (I)
c) Fe (II) và nhóm SO4(II)
Câu 2. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
Câu 3. Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
Bạn có thể tải bản PDF Full: TẠI ĐÂY
Đề thi HK I môn Hóa 8 của Phòng GD và ĐT quận Thủ Đức năm học 2018-2019
Bạn có thể tải đề thi HK I môn Hóa 8 của Phòng GD và ĐT quận Thủ Đức: TẠI ĐÂY
Đề thi HK I môn Hóa 8 của Phòng GD và ĐT huyện Hóc Môn năm học 2018-2019
Bạn có thể tải đề thi HK I môn Hóa 8 của phòng GD và ĐT huyện Hóc Môn: TẠI ĐÂY
Đề thi HK I môn Hóa 8 của Phòng GD và ĐT huyện Bình Chánh
Bạn có thể tải đề thi HK I môn Hóa 8 của Phòng GD và ĐT huyện Bình Chánh: TẠI ĐÂY
Trên đây là tổng hợp Đề thi giữa kì 1 môn Hóa 8 kèm đáp án đầy đủ và chi tiết nhất mà chúng tôi tham khảo và tổng hợp lại. Hy vọng những tài liệu trên hữu ích với bạn. Trân Trọng!