Để giúp các em học sinh lớp 8 học tốt môn Vật Lý và có thể đạt được điểm cao nhất trong kỳ thi sắp tới, Seo Là Lên xin giới thiệu bộ đề kiểm tra Vật Lý 8 học kì 2 có đáp án chi tiết nhất. Với bộ tài liệu này chúng tôi hy vọng các em sẽ có nền tảng kiến thức vững vàng, phương pháp học tập và làm bài thi hiệu quả nhất!
Xem thêm: Tổng hợp đề kiểm tra Vật Lý 8 1 tiết HK1 cực hay, có lời giải
Link tải đề kiểm tra môn Vật Lý 8 học kì 2 có đáp án
Download đề kiểm tra môn Vật Lý học kì 2 lớp 8 năm học 2021 – 2022 có đáp án: TẠI ĐÂY
Tải đề kiểm tra môn Vật Lý học kì 2 lớp 8 năm học 2020 – 2021: TẠI ĐÂY
Tải đề kiểm tra môn Vật Lý học kì 2 lớp 8 năm học 2019 – 2020: TẠI ĐÂY
Tải đề kiểm tra môn Vật Lý học kì 2 lớp 8 năm học 2018 – 2019: TẠI ĐÂY
Tải đề kiểm tra môn Vật Lý học kì 2 lớp 8 năm học 2017 – 2018: TẠI ĐÂY
Nếu trong quá trình bạn tải về từ google drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo email: seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Giới thiệu bộ đề kiểm tra Vật Lý 8 HK2 kèm đáp án chi tiết
Dưới đây là bộ đề kiểm tra môn Vật Lý 8 học kỳ 2 mà bạn có thể tham khảo, luyện tập và đối chiếu với đáp án có sẵn nhé.
Ma trận đề thi
Mức độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
|
|
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||
|
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
|
Cơ năng số câu số điểm % |
-Nhận biết CT tính công suất. -Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các dụng cụ điện. |
Biết được động năng càng lớn khi nào |
Vận dụng các công thức tính công và công suất để làm các bài tập |
|
|||||
|
2 1đ |
|
1 0,5đ |
|
1 0,5đ |
1 1,5đ |
1 0,5đ |
|
6 4đ -40% |
Cấu tạo phân tử của các chất số câu số điểm % |
Các nguyên tử ,phân tử chuyển động không ngừng. |
|
Giải thích được 1 số hiện tượng xảy ra do phân tử , nguyên tử có khoang cách và chuyển động không ngừng. |
|
|||||
|
1 0,5đ |
|
|
|
|
1 1đ |
|
|
2 1,5đ- 15% |
Nhiệt năng. Phương trình cân bằng nhiệt số câu số điểm % |
Nêu được khái niệm nhiệt lượng. |
Hiểu được 3 cách truyền nhiệt và tìm được VD. |
Vận dụng PTCB nhiệt để làm bài tập |
|
|||||
|
2 1đ |
|
2 1đ |
|
|
1 2,5đ |
|
|
5 4,5đ 45% |
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
5 2đ 20% |
3 1,5đ 15% |
5 6,5đ 60% |
13 10đ 100% |
Đề thi học kì 2 Vật lí 8
Câu 1: Nhiệt lượng của vật là
- Tổng động năng các phân tử cấu tọa nên vật
- phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
- trọng lượng của vật.
- nhiệt độ của vật.
Câu 2: Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích
- Nhỏ hơn 250cm3
- Không xác định được..
- Lớn hơn 250cm3
- 250cm3
Câu 3: Một người đi xe máy trên đoạn đường S =10km , lực cản trung bình là 35N .Công của lực kéo động cơ trên đoạn đường đó là
- A =350000J
- A =3500J
- A =350J
- A =35000J
Câu 4: Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500N lên cao 12m . Công thực hiện trong trường hợp này là
- A = 300kJ
- A = 30kJ
- A = 3000kJ
- A = 3kJ
Câu 5: Trên một động cơ có ghi 1500W. Con số đó chỉ:
- Khối lượng của động cơ là 1500 Kg.
- Công mà động cơ sinh ra trong 1h là 1500J.
- Công mà động cơ sinh ra trong 1s là 1500J.
- Trọng lượng của đông cơ là 1500W.
Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?
- Chỉ ở chất rắn
- Chỉ ở chất khí
- Chỉ ở chất lỏng
- Chất khí và chất lỏng
Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?
- P = A.t.
- A = P.t.
Câu 8: Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
- Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
- Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
Câu 9: Động năng của vật càng lớn khi
- vật ở vị trí càng cao so với vật mốc.
- không phụ thuộc và các yếu tố trên.
- vận tốc của vật càng lớn.
- nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 10: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
- Đồng; không khí; nước
- Đồng; nước; không khí
- Nước, đồng không khí
- Không khí; đồng; nước
Câu 11: (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ?
Câu 12: (1,0 đ) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn?
Câu 13: (2,5 đ) Một học sinh thả 300g chì ở 100 độ C vào 250g nước ở 58.5 độ C làm cho nước nóng tới 60 độ C
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
c) Tính nhiệt dung riêng của chì.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
C |
A |
B |
B |
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ?
Gợi ý làm bài:
Trọng lượng của vật : P = 10.20.1000 = 200000 N (0,5đ)
Công mà người đó sinh ra là: A = P.h = 200000 . 1,2 = 240 000J (0,5đ)
Công suất mà người đó thực hiện: P = A /t = 240000: 3 = 80 000W (0,5đ)
…………….
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 8 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 Vật lý 8
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
Cộng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||||||
1.Định luật về công |
1. Nêu được định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. |
|
|
. |
|
||||||
Số câu |
1 |
0 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
||
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5 5% |
0 0% |
|
|
|
|
0,5 5% |
|
0,5 5% |
||
2. Công suất |
1.Nêu được khái niệm công suất. Viết được công thức tính công suất. 2. Biết được đơn vị và các đại lượng trong công thức tính công suất. |
1.Dựa vào công thức tính công suất tính được các đại lượng còn lại. |
1.Tính được công suất thông qua tính công. |
|
|||||||
Số câu |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
2 |
3 |
||
Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 10% |
0,5 5% |
|
2 20% |
|
0,5 5% |
3 3% |
3,5 35% |
||
3. Cơ năng. |
1.Biết được khi nào vật có thế năng, động năng. |
Hiểu được các dạng năng lượng mà vật có được. |
|
|
|
||||||
Số câu |
1 |
0 |
1 |
|
0 |
2 |
0 |
2 |
|||
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5 5% |
0 |
0,5 5% |
|
0 |
1 10% |
0 0 |
1 10% |
|||
4.Tính chất của các nguyên tử, phân tử |
1.Biết các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là phân tử, nguyên tử. Giữa chúng có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử có khoảng cách |
1.Hiểu được sự chuyển động của phân tử, nguyên tử có liên quan đến nhiệt độ |
|
. |
|
|
|
||||
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
3 |
|
3 |
|||
Số điểm Tỉ lệ% |
1 10% |
|
0,5 5% |
|
|
1,5 15% |
|
1,5 15% |
|||
5.Các hình thức truyền nhiệt |
1.Nêu đươc thế nào là nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng. 2.Nhận biết được các hình thức truyền nhiệt. |
3.Hiểu được các cách làm biến đổi nhiệt năng và cho được ví dụ |
|
1.Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế |
|
|
|
||||
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
|
1 |
3 |
2 |
5 |
||
Số điểm Tỉ lệ % |
1 10% |
|
0,5 5% |
1 10% |
|
1 10% |
1,5 15% |
2 10% |
3,5 35% |
||
Tổng số câu |
6 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
|
|
14 |
||
Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3 30% |
1 10% |
2 20% |
1 10% |
2 20% |
1 10% |
|
|
10 100% |
||
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:
- quả bóng bay trên cao.
- hòn bi lăn trên mặt sàn.
- con chim đậu trên nền nhà.
- quả cầu nằm trên mặt đất.
Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
- chuyển động không ngừng
- chuyển động nhanh lên.
- chuyển động chậm lại.
- chuyển động theo một hướng nhất định
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải của nhiệt lượng là gì?
- Nm
- kJ
- J
- Pa
Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?
- Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất.
- Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.
- Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
- Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một công là 9414J. Công suất của máy cày là:
- 325W
- 523W
- 54,2W
- 52,3W.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
- Giữa chúng có khoảng cách.
- Chuyển động hỗn độn không ngừng.
- Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.
- Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 7. Dùng ròng rọc động thì:
- thay đổi chiều của lực tác dụng.
- được lợi 2 lần về lực và thiệt 2 lần về đượng đi.
- chỉ được lợi về đường đi.
- được lợi về lực và đường đi.
Câu 8. Vật không có động năng là:
- hòn bi nằm yên trên sàn nhà
- máy bay đang bay
- hòn bi lăn trên sàn nhà.
- ô tô đang chạy trên đường.
Câu 9. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì đại lượng nào sau đây không đổi?
- Nhiệt độ
- Khối lượng
- Thể tích
- Nhiệt năng
Câu 10. Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi có bề mặt:
- sần sùi và màu sẫm
- nhẵn và màu sẫm
- sần sùi và sáng màu
- láng và sẫm màu
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị và kí hiệu của nhiệt lượng?
Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách?
Câu 3.(1 điểm) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ?
Câu 4. (2 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 150N và đi được 120m trong 3 phút.
a)Tính công của lực kéo của con ngựa?
b)Tính công suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa số công suất của ngựa?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lí 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
A |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1đ) |
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt Nhiệt lượng kí hiệu là : Q Đơn vị là Jun( J) hoặc kiloJun( k J) |
0,5đ 0,5đ |
2 (1đ) |
Cách 1: Thực hiện công. Vd: đúng. Cách 2: Truyền nhiệt vd |
0,5 0,5 |
3(1đ) |
Giải thích: Nồi, xoong dùng để nấu chín thức ăn. Làm nồi xoong bằng kim loại vì kim loại dẫn nhiệt tốt làm cho thức ăn nhanh chín. Bát đĩa dùng để đựng thức ăn, muốn cho thức ăn lâu bị nguội thì bát đĩa làm bằng sứ là tốt nhất vì sứ là chất dẫn nhiệt kém. |
|
>>> Xem thêm bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Vật Lý 8: TẠI ĐÂY
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về bộ đề kiểm tra Vật Lý 8 học kì 2 có đáp án mới nhất 2022 và hướng dẫn tải tài liệu miễn phí. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức hữu ích nhất. Trân trọng!