Các bộ tài liệu kèm link tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 2 thường gặp từ cơ bản đến nâng cao. Đây sẽ là nguồn kiến thức tuyệt vời giúp giáo viên, phụ huynh rèn luyện và củng cố kiến thức cho bé. Mời quý vị tham khảo một số dạng bài tập và đề thi được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Xem thêm: [Miễn phí] Link tải tài liệu toán 12 trọn bộ, đầy đủ nhất
Bộ 8 đề bài tập toán lớp 2 (Có đáp án)
Bộ bài tập toán lớp 2 dưới đây bao gồm 8 đề ôn tập có kèm đáp án giúp củng cố kiến thức cho các em học sinh trong dịp nghỉ hè, nghỉ dịch để có kết quả thi cuối kỳ cao nhất
Nội dung 8 đề như sau:
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 ………… ………… ………… |
86-52 ………… ………… ………… |
73-53 ………… ………… ………… |
5+62 ………… ………… ………… |
33+55 ………… ………… ………… |
88-6 ………… ………… ………… |
Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 4:
Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Bài 5: > = <
- 45 – 24…..17 + 10
24 + 35…..56 – 36
6 + 4…….7 + 2
- 32 + 16……20 + 28
37 – 17……56 – 36
10 – 2……..10 – 1
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
- 32 + ….. = 65
- …. + 54 = 87
- 72 – 24 = …
- 35 + 43 < ….. < 90 – 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
|
|
|
= |
4 |
|
|
|
= |
8 |
Câu 3: Điền dấu +; –
15 ….. 5 …… 2 = 12
17 …….3 ……11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 3
Câu 1:
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy?
Trả lời: ………………………………
Câu 2:
Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 3:
a) Hình vẽ dưới đây có ….. điểm; có ….. đoạn thẳng
b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: ……………………
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 4
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Số 95 đọc là:
- Chín năm
- Chín lăm
- Chín mươi năm
- Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
- 80
- 90
- 88
- 87
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
- 98
- 99
- 11
- 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
- 16
- 20
- 26
- 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
- Số hạng
- Hiệu
- Số bị trừ
- Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính:
98 – …. = 90 là:
- 8
- 9
- 10
- 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
- 32 cm
- 23 cm
- 203 cm
- 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
- 2 hình
- 3 hình
- 4 hình
Câu 9: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73
- 83
- 53
- 37
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27
……………….
……………….
……………….
47 + 39
……………….
……………….
……………….
70 – 52
……………….
……………….
……………….
100 – 28
……………….
……………….
……………….
Bài 3: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
- 354 B. 253 C. 345 D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
- 22 B. 20 C. 12 D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
- 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
- 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
- 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
- X = 5 B. X = 8 C. X = 20
- Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 ……………… ……………… ……………… |
789 – 436 ……………… ……………… ……………… |
68 + 17 ……………… ……………… ……………… |
92 – 46 ……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 6
- Phần trắc nghiệm khách quan:
Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
- 89
- 90
- 91
- 92
Câu 2. Kết quả của phép tính 79 – 23 là:
- 54
- 55
- 56
- 57
Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ 2 là ngày nào?
- Ngày 7 tháng 12
- Ngày 8 tháng 12
- Ngày 9 tháng 12
- Ngày 10 tháng 12
Câu 4. Hình sau có:
- 2 tam giác
- 3 tam giác
- 4 tam giác
- 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai bằng bao nhiêu?
- 4
- 5
- 6
- 7
Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
- 81
- 82
- 84
- 85
- Phần tự luận
Làm các bài tập sau:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a, 25 + 9
b, 100 – 16
Câu 8. Tìm x
- a) x + 5 = 22
- b) x – 15 = 25
Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 7
- Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
- 989
- 199
- 879
- 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
- 969
- 959
- 559
- 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
- 40
- 32
- 9
- 8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
- 100
- 111
- 999
- 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
- 10m
- 20m
- 100m
- 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
- Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
……………..
……………..
……………..
351+ 46
……………..
……………..
……………..
972 – 430
……………..
……………..
……………..
589 – 35
……………..
……………..
……………..
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Lời giải
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
Đề ôn tập Toán lớp 2 – Đề 8
- Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 99 |
Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là:
A. 59 |
B. 61 |
C. 62 |
D. 71 |
Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm 4cm=……cm?
A. 7 |
B. 34 |
C. 43 |
D. 70 |
Câu 4 M2. Tìm x biết 50 – x = 18
A. 42 |
B. 38 |
C. 32 |
D. 28 |
Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày |
B. 31 ngày |
C. 29 ngày |
D. 28 ngày |
Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
Hình tứ giác là hình có….. cạnh
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
- TỰ LUẬN
Câu 7. M2.
> < = |
64 – 5…. 29 + 9 |
64 – 5 …. 50 + 9 |
81 – 4…. 79 +4 |
45 + 5 …. 55 + 5 |
Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3
45 + 55 ………………….. ………………….. ………………….. |
90 – 46 …………………. ………………….. ………………….. |
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa?
Dạng bài tập phép cộng có nhớ
Dạng phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 là một bài tập xuyên suốt trong chương trình toán tiểu học lớp 2. Các bài tập dưới đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố về kiến thức phép cộng có nhớ nhằm giải quyết được nhiều dạng bài toán khác nhau.
Tổng hợp 106 bài tập toán lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao
Cùng tham khảo hơn 100 bài tập toán cơ bản và nâng cao cho học sinh lớp 2 trong bộ tài liệu dưới đây. Các bậc phụ huynh hoặc giáo viên có tải về làm nguồn tài liệu ôn tập và trau dồi kiến thức cho bé. Các dạng bài tập này được sử dụng khá phổ biến cho các bài thi học kỳ nên có thể sử dụng chúng làm đề cương ôn tập cuối kỳ.
Tham khảo một số đề thi toán lớp 2 (Cập nhật 2022)
Bộ 6 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 2 (2021 – 2022): LINK TẢI
Bộ 5 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 (2021 – 2022): LINK TẢI
Trên đây là tổng hợp các bài tập toán lớp 2 và bộ đề thi học kỳ cho giáo viên, phụ huynh tham khảo. Hy vọng rằng, bài viết trên đã cung cấp tới bạn những nguồn tài liệu bổ ích giúp bé củng cố kiến thức và ôn luyện trước kỳ thi hiệu quả nhất.