• Sample Page
  • Seo là lên
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Seo Việt
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing
Home Blog

Bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề MỚI NHẤT 2022 (File PDF)

Lê Vân by Lê Vân
Tháng Hai 9, 2022
in Blog
0
1
SHARES
415
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về các chủ đề quen thuộc sẽ giúp các bé vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các bé cùng tham khảo và tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn luyện nhé.

Link tải trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề chi tiết

  • Tải trọn bài tập tiếng Anh theo chủ đề : TẠI ĐÂY

Nếu trong quá trình bạn tải về từ google drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo: seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn

Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.

Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệp

Execise 1: Look and write complete these words

bài tập tiếng anh lớp 2-1

Exercise 2: Look and match

bài tập tiếng anh lớp 2-2

Exercise 3: Look and write the questions or answers

bài tập tiếng anh lớp 2-3

Đáp án

Execise 1: Look and write complete these words

1. doctor

2. teacher

3. fireman

4. singer

Exercise 2: Look and match

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

Exercise 3: Look and write the questions or answers

  1. He is a farmer
  2. What is her job?
  3. He is a policeman

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;

Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;

Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;

………………. gia đình ………………. bố

………………. anh, em trai ………………. cháu trai

………………. cháu gái ………………. mẹ

………………. cô, dì ………………. chú

………………. bà ………………. ông

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My n….me is …………….

2.Who is this? This is ….y mo…her.

3.Who is he? This is my fath..r.

4.What is this? This is my p…n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

a. mẹ của em

b. bố của em

c. cô của em

d. em trai của em

e. gia đình của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

  1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
  2. This/ father __________________________________________
  3. This/ brother __________________________________________
  4. This/family __________________________________________

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

………family………. gia đình …………father……. bố

………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai

………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ

……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú

………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông

……Nine…………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My na.me is ………My Le…….

2.Who is this? This is my mother.

  1. Who is he? This is my father.

4.What is this? This is my pen

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – d;

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

2 – This is my father. Đây là bố của em.

3 – This is my brother. Đây là anh trai của em.

4 –  This is my family. Đây là gia đình của em.

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

  1. bro……r
  2. mo….her
  3. n…me
  4. Fa…her
  5. a…nt
  6. s….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

  1. What…….your name?
  2. My……is Quynh Anh.
  3. How ……you?
  4. I……fine. Thank you.
  5. What……….this?
  6. This is………..mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

  1. name/ your/ What/ is?

…………………………………………………………………………………………

  1. Nam / is / My / name.

…………………………………………………………………………………………

  1. is / this / What?

…………………………………………………………………………………………

  1. pen / It / a / is.

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

  1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

…………………………………………………………………………………………

  1. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

  1. brother
  2. mother
  3. name
  4. Father
  5. aunt
  6. son

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

  1. What…is….your name? – Bạn tên là gì?
  2. My…name…is Quynh Anh. – Tớ tên là Quỳnh Anh
  3. How are……you? – Bạn thế nào?
  4. I…am…fine. Thank you. – Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.
  5. What…..is…..this? – Đây là cái gì?
  6. This is…my……..mother. – Đây là mẹ tớ.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 – What is your name?

2 – My name is Nam.

3 – What is that?

4 – It is a pen.

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1 – What is your name? – My name is Quynh Anh.

2 – Who is this? This is my father and my brother.

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vật

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;

_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;

bài tập tiếng anh lớp 2-4

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A

B

A

B

1. fish

a. quả trứng

7. board

g. con khỉ

2. egg

b. con cá

8. monkey

h. cái bảng

3. table

c. con mèo

9. elephant

i. trường học

4. book

d. quyển sách

10. seven

j. số bảy

5. cat

e. cái bàn

11. school

k. con voi

6. desk

f. cái bàn học

12. panda

l. con gấu

 

Đáp án

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

apple; cat; octopus; two ; clock;

book; fish ; door; pencil ; table; ten;

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

It is a dog.

It is a hat.

It is a book.

It is a doll.

It is an egg.

It is a pen.

It is an elephant.

It is a car.

It is a cat.

It is a bird.

It is a tiger.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

1 – b; 2 – a; 3 – e; 4 – d; 5 – c; 6 – f;

7 – h; 8 – g; 9 – k; 10 – j; 11 – i; 12 – l;

Part 2:

Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

1…..octopus

  1. ….. panda

3…..monkey

  1. ….. elephant

5…..tiger

  1. ….. board

7…..fish

  1. ….. egg

9…..cat

  1. ….. orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

  1. What …………it?
  2. It is ……….elephant
  3. …………is it?
  4. …..is a tiger
  5. What is…….?
  6. It is an…………..

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”

bài tập tiếng anh lớp 2-5

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

  1. Mai/ am/ I/ …………………………….
  2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
  3. it/ a / cat/ is? …………………………….
  4. are/ you/ How/ ? …………………………….
  5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
  6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
  7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….

ĐÁP ÁN

Bài 1: Điền các từ “a/ an” vào chỗ trống trong câu.

1…an..octopus

  1. …a.. panda

3…a..monkey

  1. …an.. elephant

5…a..tiger

  1. ..a… board

7..a…fish

  1. ..an… egg

9…a..cat

  1. …an.. orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

1 – is; 2 – an; 3 – What; 4 – It; 5 – egg;

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với ” Yes, it is/ No, It isn’t”

1 – No, It isn’t.

2 – No, It isn’t

3 – Yes, it is

4 – Yes, it is

5 – No, It isn’t

6 – No, It isn’t

7 – Yes, it is

8 – Yes, it is

9 – Yes, it is

10 – Yes, it is

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1 – I am Mai.

2 – My name is Lara.

3 – Is it a cat?

4 – How are you?

5 – Goodbye, Mara.

6 – I am fines, thanks.

7 – Hi, Nam.

Part 3:

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

1. This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a pen .

4, This is a pencil.

5, This is a ruler.

6, This is a chair.

6, This is a bag.

7, This is a ball.

8, This is an egg.

9, This is a desk.

 

bài tập tiếng anh lớp 2-6

bài tập tiếng anh lớp 2-7

 

Đáp án

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

Thứ tự: 6 – 3 – 7 – 1 – 4 – 5 – 8 – 9 – 6

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( V ) vào câu đúng Và ( X ) vào câu sai.

1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X; 6 – X; 7 – X; 8 – X

Bài 3.

It is a chair.

It is an egg.

No, it isn’t.

Yes, it is.

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobe

A. Lý thuyết

1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

Ngôi thứ

Đại từ nhân xưng

Tobe

Số ít

Số nhiều

Nhất

(người nói)

I

Am

V

 

We

Are

 

V

Hai

(Người nghe)

you

Are

V

 

you

Are

 

V

Ba

(Người được nhắc đến)

it

Is

V

 

She

Is

V

 

He

Is

V

 

They

Are

 

V

*Công thức của to be:

+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/

– > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/

? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ.

– Yes, S + to be.

– No, S + to be + not.

*Cách viết tắt của to be:

I am = I’m

She is = she’s

Is not = isn’t

He is = he’s

It is = it’s

are not = aren’t

They are = they’re

You are = you’re

am not = am not

2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.

Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.

Đại từ nhân xưng

Tính từ sở hữu

Nghĩa tiếng Việt của TTSH

I

My

Của tôi, của tớ, của mình

We

Our

Của chúng tôi, của chúng tớ

you

your

Của bạn

you

your

Của các bạn

it

its

Của nó

She

her

Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He

his

Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They

their

Của họ, của chúng nó

B. Bài tập

Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau

1.It …………. a pen.

  1. Nam and Ba …………………fine.
  2. They ……………….nine.
  3. I ………………….Thu.
  4. We …………………….engineers.
  5. Tony ……………. a student
  6. I ……………. happy today
  7. You ………….. from England
  8. John and Sue ……….. friends

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

  1. How old is you?
  2. I is five years old.
  3. My name are Linh.
  4. We am fine , thank you.
  5. Hanh and I am fine.
  6. I are fine, thank you.
  7. She are eleven years old.
  8. Nam are fine.
  9. I am Thanh, and This are Phong.
  10. Hoa and Mai is eleven.

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

  1. Is they black pens?
  2. They is black books.
  3. Are they people tourits?
  4. The books and pens isn’t green.
  5. Are they brown beras teddy?
  6. It are a black dog.
  7. It is a red hats.

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

bài tập tiếng anh lớp 2-8

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

  1. What are they? (rats)
  2. What are they? (wolf)
  3. What is it? (teddy bears\)
  4. Are they robots? (Yes)
  5. Are they computers? (No)

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They ____________ chairs

2. We ____________ British

3. She ____________ eleven years old

4. It ____________ an orange

5. You ____________ from London

ĐÁP ÁN

Bài tập 1: Điền ” am, is, are” vào các câu sau

1.It …….is…… a pen.

  1. Nam and Ba ……….are………..fine.
  2. They ………are……….nine.
  3. I ………..am………..Thu.
  4. We ………….are…………engineers.
  5. Tony ………is……. a student
  6. I ……am………. happy today
  7. You ……are…….. from England
  8. John and Sue ……are….. friends

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 – is thành are;

2 – is thành am;

3 – are thành is;

4 – am thành are;

5 – am thành are;

6 – are thành am;

7 – are thành is;

8 – are thành is;

9 – are thành is;

10 – is thành are;

Bài tập 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1 – Is thành Are

2 – is thành are

3 – tourits thành tourists;

4 – isn’t thành aren’t;

5 – are thành is;

6 – hats thành hat;

Bài tập 4: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

1 – Yes, they are.

2 – yes, they are

3 – No, it isn’t.

4 – Yes, they are

5 – No, they aren’t.

Bài tập 5: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1 – They are rats.

2 – They are wolves.

3 – It ís a teddy bear.

4 – Yes, they are.

5 – No, they are not.

Bài tập 6: Điền vào bảng sau như ví dụ

Dạng đầy đủ

Dạng ngắn gọn

0. I ___am not_____ a student

1. They ______are not______ chairs

2. We ____are not________ British

3. She ______is not______ eleven years old

4. It ______is not______ an orange

5. You _____are not_______ from London

0. I____’m not_____ a student

1. They _____aren’t_______ chairs

2. We _____aren’t_______ British

3. She ___isn’t_________ eleven years old

4. It _____isn’t_______ an orange

5. You _____aren’t_______ from London

 

 

Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếm

Bài 1: Complete the blanks

bài tập tiếng anh lớp 2-9

Bài 2: Count and write number and words.

bài tập tiếng anh lớp 2-10

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

bài tập tiếng anh lớp 2-11

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

bài tập tiếng anh lớp 2-12

ĐÁP ÁN

Bài 1: Complete the blanks

Ten – Nine – Five – Eight – Six – Four – Seven – Two – Three – One

Bài 2: Count and write number and words.

1 – 7 – Seven

2 – 8 – Eight

3 – 10 – Ten

4 – 9 – Nine

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng

2 – Four and threw equals seven

3 – eight and two equals ten

4 – seven and one equals eight

5 – six and three equals nine

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Two – Three – One – Five – Eight – Seven;

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Exercise 1: Circle the correct answer

bài tập tiếng anh lớp 2-13

Exercise 2: Write the words in correct column

bài tập tiếng anh lớp 2-14

Exercise 3: Write “A” or “An”

bài tập tiếng anh lớp 2-15

Đáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ An

Exercise 1: Circle the correct answer

  1. A cake
  2. An onion
  3. An apple
  4. A pencil
  5. An umbrella
  6. A ruler
  7. A desk
  8. A chair
  9. An elephant

Exercise 2: Write the words in correct column

A

An

Bag

Book

Ruler

Pencil

Notebook

Pen

Eraser

Atlas

Exercise 3: Write “A” or “An”

  1. A lion
  2. An iguana
  3. A pineapple
  4. A biscuit
  5. An onion
  6. An ostrich

Bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

bài tập tiếng anh lớp 2-16

Đáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắc

Read and color

Hướng dẫn:

Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu

  1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây
  2. Đây là một quyển sách màu vàng
  3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời
  4. Nó là chiếc ghế màu xanh da trời
  5. Cục tẩy màu vàng và đỏ

Trên đây là cập nhật link tải bài tập tiếng anh lớp 2 trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ.

Previous Post

[Tổng hợp] 300 bài toán lớp 4 có lời giải chi tiết – File PDF

Next Post

Download trọn bộ Toán bài tập lớp 4 Update mới nhất 2022

Lê Vân

Lê Vân

Next Post
bài tập lớp 4-6

Download trọn bộ Toán bài tập lớp 4 Update mới nhất 2022

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Microsoft Office 2010 Pro

Tải Office 2010 32/64bit Full Crack MỚI NHẤT 2021

Tháng Tám 12, 2022
cách tạo dòng kẻ ngang trong word 1

3 Cách tạo dòng kẻ trên giấy A4 như vở kẻ ngang trong Word

Tháng Sáu 3, 2022
xoá nhiều tin nhắn trên messenger 15

3 Cách xóa nhiều tin nhắn trên messenger cùng lúc nhanh nhất

Tháng Tám 31, 2020
TỔNG HỢP lệnh trong Minecraft, cheat code Minecraft ĐẦY ĐỦ

TỔNG HỢP lệnh trong Minecraft, cheat code Minecraft ĐẦY ĐỦ

Tháng Tư 27, 2020
Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

0
Seo bẩn

Cảnh giác với những đối thủ seo bẩn

0
dịch vụ seo

Chọn từ khóa đúng đã thành công 50%

0

Tuyển nhân viên seo , cộng tác viên seo tại nhà

0
Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022
Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Tháng Chín 7, 2022
TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

Tháng Chín 7, 2022

Tin tức gần đây

Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022
Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Các dạng bài tập vecto lớp 10 chọn lọc – Có lời giải

Tháng Chín 7, 2022
TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

TRỌN BỘ đề cương ôn tập Toán lớp 6 (chương trình mới) 2022

Tháng Chín 7, 2022
Chia sẻ kiến thức Digital Marketing

Chia sẻ kinh nghiệm về SEO, cách đẩy seo và những công cụ giúp website của bạn lên top google nhanh nhất.

Theo chúng tôi

Tìm kiếm bằng danh mục

  • Blog
  • Công cụ seo
  • Facebook
  • Game
  • Hỗ trợ seo
  • Học tập
  • Kiến thức seo
  • Mạng Xã Hội
  • Offpage
  • Onpage
  • Tên Miền
  • Thủ thuật máy tính
  • Tin tức
  • Tư vấn SEO
  • Tuyển dụng
  • Window
  • Zalo

Tin tức gần đây

Cách xóa trang trong word trực tiếp 2

2 Cách xóa trang trong word ĐƠN GIẢN, NHANH CHÓNG

Tháng Tư 4, 2023
50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

50+ Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2022 mới nhất [Có đáp án]

Tháng Chín 7, 2022

© 2018 seolalen.vn

No Result
View All Result
  • Sample Page
  • Seo là lên

© 2018 seolalen.vn