Tổng hợp bài tập tiếng Anh về Thì hiện tại đơn kèm đáp án bao gồm các dạng bài tập tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Từ đó giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh về Thì hiện tại đơn và rèn luyện kỹ năng làm bài tập tiếng Anh cơ bản. Theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật link tải bài tập đầy đủ, chi tiết nhất.
Download bài tập thì hiện tại đơn có đáp án
Tải bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn: Tại đây
Tóm tắt lý thuyết về thì hiện tại đơn
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Diễn tả các trạng thái ở hiện tại
- Diễn tả một sự việc, hành động mang tính chất lặp đi lặp lại.
- Diễn tả cảm xúc, suy nghĩ, cảm giác.
- Diễn tả một chân lý hoặc 1 sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch như xem phim, chuyến bay, lịch thi đấu,…
- Diễn tả hành động tương lai trong mệnh đề thời gian và trong mệnh đề IF của câu điều kiện loại I.
Ví dụ: Huong plays tennis every Monday.
Dấu hiệu nhận biết
Trong thì hiện tại đơn luôn xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất sau:
- Usually (thường xuyên)
- Always (luôn luôn)
- Sometimes (thỉnh thoảng)
- Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
- Never (không bao giờ)
- Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
Ngoài ra, một số cụm từ cũng thường xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn như sau:
- Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
- Every + khoảng thời gian (every month,…)
- In + buổi trong ngày (in the morning,…)
Công thức thì hiện tại đơn
Câu khẳng định:
- S + am/ is/ are+ N/ Adj
- S + V(s/es)
Câu phủ định:
- S + am/are/is + not +N/ Adj
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
Câu nghi vấn:
- Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
- Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-:
- Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
- Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn
Bài tập cơ bản về thì hiện tại đơn
Bài 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
I like Math and she (like)……….Literature.
I (bake)________ cookies twice a month.
My best friend (write)________ to me every week.
Jane always ________(take care) of her sister.
My family (have)……….a holiday in December every year.
Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.
She ____ (help) the kids of the neighborhood.
Mike (be)________humour.He always ___________ (tell) us funny stories.
Tiffany and Uma (be) ______my friends.
Bài 2. Điền dạng đúng của động từ “to be”:
My dog __________small.
She ________ a student.
We _________ready to get a pet.
My life _____ so boring. I just watch TV every night.
My husband________from California. I _______from Viet Nam.
We ____________ (not/be) late.
Emma and Betty(be)________ good friends.
___________ (she/be) a singer?
His sister(be) _________seven years old.
Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 3. Viết thành câu hoàn chỉnh
How/ you/ go to school/ ?
we/ not/ believe/ ghost.
How often/ you/ study English/ ?
play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.
She/daughters/two/have.
very/much/not/like/lemonade/I
Wednesdays/on/It/rain/often.
never/wear/Jane/jeans.
phone/his/on/father/Sundays/Danny/every
Austria/I/from/be/Vienna.
Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sau
Mary (1)____a teacher. She (2)_____ English. The children love her and they (3).______a lot from her. Mary (4).________home at 3.00 and (5).______lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)………swimming or she cleans her house. Sometimes, she (7)………her aunt and (8)………tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends.
Bài 5. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
Ann _____________ handball very well.
I never _____________ coffee.
The swimming pool _____________ at 7:00 in the morning.
It _____________ at 9:00 in the evening.
Bad driving _____________ many accidents.
My parents _____________ in a very small flat.
The Olympic Games _____________ place every four years.
They are good students. They always _____________ their homework.
My students _____________ a little English.
I always _____________ early in the morning.
Bài 6. Tìm và sửa lỗi sai
What does they wear at their school?
Do he go to the library every week?
Windy always watch TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.
Sometimes, we goes swimming together with her family.
How does Linda carries such a heavy bag?
Bài 7. Viết lại câu hoàn chỉnh
Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
You/understand the questions from your teacher?
Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
My family/normally/eat/breakfast/6.30.
San/not/phone/mother/Mondays.
Bài 8. Điền trợ động từ ở dạng phủ định
I ………. like tea.
He ………. play football in the afternoon.
You ………. go to bed at midnight.
They……….do the homework on weekends.
The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
My brother ……….finish work at 8 p.m.
Our friends ………. live in a big house.
The cat ………. like me.
Bài tập nâng cao thì hiện tại đơn
Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
Look. He _______ (listen) to us.
We ________ (stay) at a hotel this week.
I _________ (go) to bed early on Sundays.
My mum is at the shop. She _______ (buy) a new dress.
Jill _____ (have) a lot of money.
They usually _____ (leave) on Sunday.
Please, stop! You _____ (drive) so fast!
We ______ (meet) in Berlin each year.
We ______ (go) to discos on Fridays.
He normally ______ (come) on time. I can’t hear you!
I _____ (have) a shower
Sam ____ (do) his homework at night.
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Dear Editor! I _____________________ (write) this letter because it _____________________ (seem) to me that far too many changes _____________________ (take) place in my country these days, and, as a result, we _____________________ (lose) our identity. I _____________________ (live) in a small town but even this town _____________________ (change) before my eyes. For example, town authorities _____________________ (build) a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture _____________________ (belong) to everybody, and I _____________________ (not understand) why the town leaders _____________________ (not do) to preserve it. They simply _____________________ (not care). In fact, I _____________________ (think) of starting an action group. I _____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it _____________________ (get) too late.
Trên đây là tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn kèm đáp án chi tiết. Hy vọng thông qua bài viết của chúng tôi các bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng, cấu trúc cũng như cách làm các bài tập tiếng Anh về thì hiện tại đơn!