Nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức trong học kì hiệu quả và đạt điểm số cao nhất trong kì thi sắp tới, chúng tôi có chia sẻ đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 chi tiết có kèm link tải trong bài viết dưới đây. Hy vọng rằng, tài liệu này sẽ hữu ích với bạn học sinh và quý thầy cô.
Xem thêm: TOP các đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2021 – 2022 tất cả các môn
13 Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
B) 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5+ 3x4
D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2– 4
B) x2+ 4
C) x2 – 2
D) 4 – x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4
B) -4
C) 0
D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2+ 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2– xy + y2)
D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2– 5y + xy
B) 4x2– 5y – 1
C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2
D) 4x2 + 5y – xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x – y)3= x3– 3x2y + 3xy2 – y3
B) x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y2)
C) (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
D) (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x – y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y
b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x
c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 2
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
B) 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5+ 2x4
D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2
B) 9 – x2
C) 9 + x2
D) x2– 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9
B) -9
C) 1
D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là:
A) x2+ 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2– xy + y2)
D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2– 5y
B) 4x2– 5y – 1
C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2
D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
D) (x – y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) – (x – y)2 + (x + y)2 – 4y2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 3x – 3y
b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x – 3) : (x2 – 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 3
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
B) 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5+ 2x4
D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2
B) 9 – x2
C) 9 + x2
D) x2– 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9
B) -9
C) 1
D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là:
A) x2+ 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2– xy + y2)
D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2– 5y
B) 4x2– 5y – 1
C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2
D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
D) (x – y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận(7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(a + b)(a – b) + (a – b)2 + (a + b)2 – 4b2 Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 7x – 7y
b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + 10x3 + x2 + 15x – 3) : (2x2 + 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 – Đề 4
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a)(2x2 – 3yz + x3)
b)(2x + 3)2+ (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy
c) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1)
Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.) 3x + 3y – x2– 2xy – y2
c) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3
Bài 3: (2 điểm) ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2– y2– 2x – 2y
b)18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2
Bài 4: (2 điểm)
a, Rút gọn biểu thức : A = x2( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2
b, Làm tính chia : ( x3+ 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )
Bài 5: (1 điểm) Tìm x , y biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12
Bài 6: (1 điểm) Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
Để sưu tầm thêm nhiều đề kiểm tra chương 1 Đại số 8, hãy truy cập và tìm kiếm các bài viết của chúng tôi trên website để sở hữu nhiều tài liệu hữu ích.