Với các dạng bài tập gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền giới từ thích hợp, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc…. sẽ giúp các em củng cố kiến thức, luyện thi tuyển sinh lớp 6 đạt kết quả cao. Vậy mời các em cùng tham khảo trọn bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trong nội dung bài viết dưới đây của seolalen.vn
Download bộ đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh – Bản full
- Link download đề thi: TẠI ĐÂY
Nếu trong quá trình bạn tải về từ google drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo:seolalen.vn@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2021 – 2022
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án dưới đây được seolalen.vn đăng tải với mong muốn giúp các em ôn tập kỹ năng làm bài thi hiệu quả cũng như kiểm tra kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Nội dung đề thi lên lớp 6 môn tiếng Anh năm 2022 – Đề 1
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
- We are school children. We____________ thirteen years old.
- – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
- Those new desks___________ in their classroom.
- My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
- The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factory foot |
2 . foot |
3.tomato |
4. bookshelf |
5. glass |
1. __________ |
2. __________ |
3. __________ |
4. _________ |
5. __________ |
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. Our class is_______ the first floor.
A. On
B. at
C. in
D. to
2. The bookstore is_______ the movie theater.
A. near to
B. next
C. opposite
D. in front
3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
A.Have
B.has
C.get
D.gets
4. Do _______play soccer in spring?
A.Children
B.girl
C.boy
D.student
5. – “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
A.What
B.Who
C.When
D.Where
6._______ boys and girls are there in your class?
A.How old
B.How much
C.How many
D.How far
7.Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
A.Gets
B.has got
C.get
D.have got
8. – “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
A.How
B.What
C.Why
D.Which
9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
A.On
B.at
C.into
D.in
10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
A.How much
B.How many
C.What
D.How
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
- many / there / family / How / are / your / people / in?
____________________________________________
- down / please / your / books / Sit / open /and.
____________________________________________
- in / factory / works / father / a / My.
____________________________________________
- This / houses / are / my / their / and / those / is / house
_________________________________________________
- tall / are / There / trees / around / the / house.
__________________________________________________
VI/ Đọc và lựa chọn đáp án đúng nhất
A young man from Germany named Levi Strauss arrived in California in 1850. He went there to sell things to the miners. He saw that the miners needed strong pants, so he began to make them. He used cloth that people make tents from. He put rivets on the pockets to make them strong because the man put rocks in their pockets. These pants were very strong and lasted a long time. The pants became very popular immediately.
Later Mr. Strauss started making jeans from cotton cloth from Nimes, France. People called this cloth denim. Christopher Columbus used denim for the sails of his ships. Sailors in Genoa, Italy, wore denim pants. The word “jeans” comes from the word “Genoa”. Mr. Strauss made the first jeans in the United States, but the idea and the kind of cloth came from Europe. The names came from France and Italy.
- Why did Levi Strauss go to California?
…………………………………………………………………
- What did the miners in California need?
………………………………………………………………
- Where were the first jeans made by Mr. Strauss?
………………………………………………………
- Rivets ______.
A.make good sails
B.make tents strong
C.come from Genoa
D.make the pockets of jeans strong
5. The word denim comes from the name of a city in ______.
A.France
B.India
C.Italy
D.Germany
VII/ Lựa chọn từ gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
1. A. Music |
B. Science |
C. Chinese |
D. lesson |
2. A. generous |
B. character |
C. interesting |
D. policeman |
3. A. open |
B. close |
C. come |
D. old |
4. A. clock |
B. class |
C. city |
D. come |
5. A. afternoon |
B. school |
C. classroom |
D. moon
|
Đáp án đề thi tiếng Anh lên lớp 6 năm 2022 – 2023 – Đề 1
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. are
2. are – am
3. are
4. is
5. went / are
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(1) years
(2) my / our
(3) of
(4) classes
(5) trees/ flowers
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factories
2. feet
3. tomatoes
4. bookshelves
5. glasses
IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. A; 2. C; 3. B; 4. A; 5. D;
6. C; 7. B; 8. A; 9. D; 10. A;
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. How many people are there in your family?
2. Sit down and open your books, please.
3. My father works in a factory.
4. This is my house and those are their houses.
5. There are tall trees around the house
VI/ Đọc và lựa chọn đáp án đúng nhất
1 – Because he wanted to sell things to the miners.
2 – They needed strong pants.
3 – Nimes, France was.
4 – B;
5 – A;
VII/ Lựa chọn từ gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
1. A
2. D
3. C
4. C
5. C
Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh – Đề 2
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. accident |
B. climb |
C. knife |
D. hiking |
2. A. chess |
B. forest |
C. lemon |
D. leg |
3. A. opposite |
B. orange |
C. potato |
D. coconut |
II/ Choose the odd one out
1. A. grapes |
B. bananas |
C. oranges |
D. chicken |
2. A. weather |
B. cold |
C. hot |
D. warm |
3. A. pagoda |
B. history |
C. museum |
D. temple |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. What’s summer _____________ in Hanoi?
A.likes
B.liking
C.like
D.to like
2. What would you like ____________? – A hamburger, please.
A.eats
B.eat
C.eating
D.to eat
3. Which one is __________, Vietnam or America?
A.big
B.bigger
C.the bigger
D.biger
4._________ your family _________ the trip yesterday? – Yes, we did
A.Does/ enjoy
B.Did/ enjoyed
C.Do/ enjoy
D.Did/ enjoy
5. What do you ____________ Ha Long Bay?
A.think of
B.thinks of
C.thinking of
D.to think of
6. ____________ eggs does Mary eat every week? – She eats four a week
A.How much
B.How many
C.How long
D.How far
IV/ Read and complete
smaller |
beautiful |
of |
visited |
than |
I’m back Da Lat, a city in the centre (1) __________ Vietnam. Let me tell you about the wonderful time I had there with my dad and my mum last week.
Da Lat is a beautiful city. It’s (2) __________ than Hanoi. It’s more peaceful, too. We (3) __________ some interesting places such as Langbiang Peak, Prenn Waterfall, Valley of Love and Truc Lam Monastery. The weather was fine. In Da Lat, it was cooler and drier (4) __________ in Hanoi. The food was delicious and cheap. But the clothes were more expensive.
We stayed there for five days before (5) __________ than I expected.
Bye,
Nam
V/ Make questions to the underlined parts
- The restaurant is next to the park .
__________________________________
- I’d like a glass of orange juice, please .
__________________________________
- They will get to Nha Trang by plane .
__________________________________
VI/ Reorder these words to have correct sentences
- cheaper/ life/ Life/ Hanoi./ in/ Da Nang/ is/ in/ than/
__________________________________
- bottles of water/ three/ Linda/ every day./ drinks/
__________________________________
VII/ Read the passage below and write True (T) or False (F)
It is a custom in Britain and in most European countries to celebrate a person’s birthday. Members of the family and close friends are supposed to be present at the party. If they can’t come, they may send a gift by post. At the birthday party, the person who gives birthday party opens all the gifts in front of all the people present and thank them for the gifts.
The mother usually makes a birthday cake, or if she can’t, she may order one from a cake-shop. A number of candles are placed on the top of the cake and they will be lit when the party starts. The number of the candles is also the age of that person. After the light is out, the sing of the song “Happy birthday to you!” then play some games or sing or dance together.
Statements |
True or False |
1. Celebrating a person’s birthday is a custom in many countries |
|
2. If the guests can’t come, they may send a gift by post |
|
3. The person who gives birthday party shouldn’t open the gifts in front of all the people at the party |
|
4. The number of the candles on the cake means the number of the family members |
|
Đáp án đề luyện thi Tiếng Anh vào lớp 6 – Đề 2
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A |
2. B |
3. B |
II/ Choose the odd one out
1. D |
2. A |
3. B |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. C |
2. D |
3. B |
4. D |
5. A |
6. B |
IV/ Read and complete
1. of |
2. smaller |
3. visited |
4. than |
5. beautiful |
V/ Make questions to the underlined parts
- Where is the restaurant?
- What would you like to drink?
- How will they get to Nha Trang?
VI/ Reorder these words to have correct sentences
- Life in Da Nang is cheaper than life in Hanoi.
- Linda drinks three bottles of water every day.
VII/ Read the passage below and write True (T) or False (F)
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
Trên đây là cập nhật link tải đề thi vào lớp 6 môn tiếng Anh trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ. Trân trọng!