Các dạng bài tập Hóa 11 là tài liệu hữu ích bao gồm có các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học lớp 11 cơ bản và nâng cao. Trọn bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi thi học kì sắp đến. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Download các dạng bài tập Hóa học 11 chương 1
BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI HÓA HỌC 11
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M.. D. NaCl 0,002M.
Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
Câu 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là
a, [ H+ ] .[ OH_ ] <1,0.10 -14 b. [ H+ ] .[ OH_ ] =1,0.10 -14
b, [ H+ ] .[ OH_ ]> 1,0.10 -14 d. không xác định được
Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g.
Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có
A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] < 1,0.10-7. C. [H+] > 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14.
Câu 6. Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là
A. [H+] < [OH-]. B. [H+] = [OH-]. C. [H+] > [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14.
Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau
A. [H+] < [H+]< [H+] . B. [H+] < [H+] < [H+].
C. [H+] < [H+]< [H+] . D. [H+]< [H+] < [H+] .
Câu 8. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 9. Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa
A. H2S, H+, HS-, S2-. B. H2S, H+, HS-. D. H+, HS-. D. H+ và S2-.
Câu 10. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là
A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml.
Câu 11. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
a. 1,0.10 -14 M b. 1,0.10-4 M c. 1,0.10-5 M d. >1,0.10-5M
Câu 12. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
a.những ion nào tồn tại trong dung dịch
b.nồng độ các ion trong dung dịch
c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li d.không cho biết được điều gì
Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là
a. dd D, dd A, dd B, dd C
b. dd D, dd B, dd C, dd A
c. dd A, dd B, dd C, dd D
d. dd C, dd B, dd A, dd D
Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion.
B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion và .
D. Các ion nóng chảy phân li.
Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?
A.1,29
B.2,29
C.3
D.1,19
Câu 17. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được?
A. 0,005 M
B. 0,003 M
C. 0,06 M
D. Kết qủa khác.
Câu 18. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là:
A.3,13
B.3
C.2,7
D.6,3
E.0,001
Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3 , Fe(OH)2
B. Cr(OH)2 , Fe(OH)2.
C. Al(OH)3 , Zn(OH)2.
D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn
B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phải là chất điện li
Câu 22. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. < .
B. > .
C. < .
D. = .
Câu 23. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
Câu 24. Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng:
A.3
B.3,3
C.3,5
D.2
Câu 25. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4 ” BaSO4 $+ 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba2+ + SO42- BaSO4 $
B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- BaSO4 $ + 2H3PO4
C. H2PO4- + H+ H3PO4
D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- BaSO4 $ + H3PO4
Câu 26. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF2 và H2SO4.
B. CH3COOK và BaCl2.
C. Fe2(SO4)3 và KOH.
D. CaCl2 và Na2SO4.
Câu 27. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là.
a.Ba + + CO3 2- BaCO3
b. Ba + + CO3 _ BaCO3
c.Ba 2+ + CO3 2_ BaCO3
d. Ba + + CO3 2- BaCO3
Câu 28. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng.
a. [ H+ ]>0,1 M
b. [ H+ ]< 0,1 M
c. [ H+] = 0,1 M
d. [ H+ ] < [ CH3COO-]
Câu 29. Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất
a. khi tan trong nước phân li ra ion OH_
b. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
c. khi tan trong nước phân li ra ion H+
d. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_
Câu 30. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A. ; ; ; ;
B. , ; ; ;
C.; ; ; HCO3-; OH- D. ; ; ; ;-
Câu 31. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:
A.1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
E. Tất cả đều sai
Câu 32. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Tất cả.
Câu 33. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation .
Câu 34. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 35. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a
A. 0,13M
B. 0,12M
C. 0,14M
D. 0,10M
Câu 36. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?
A. 8 lần
B. 9 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
Câu 37. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH :
A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7
B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7
C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:
- B. C. D. E.
Câu 39. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
- 1
- 2
- 3
- 1,5
Câu 40. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 41. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 43. Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A. HCl + KOH → H2O + KCl.
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.
D. Câu A và B đúng.
Câu 44. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
- Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
- Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
- Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
- Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 45. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là
a.trung tính
b.kiềm
c.axit
d.không xác dịnh được
Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic.
B. Nước nguyên chất.
C. Axit sunfuric.
D. Glucozơ.
Câu 47. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3OH.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. AgCl.
Câu 48. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 49. Hòa tan một axit vào nước được kết quả là
a. [ H+ ] > [ OH_ ]
b. [ H+ ] < [ OH_ ]
c. [ H+ ] = [ OH_ ]
d. [ H+ ]< 1,0.10_7 M
Câu 50. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit:
A. 0,01
B.2
C. 12
D. 10.
Câu 51. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là:
A. 2
B. 12
C. 1.2
D. 9
Câu 52. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là :
A. 0,1M
B. 0,01M
C. 0,2M
D. 0,02M
Câu 53. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào để được dd có pH = 8
A. 9 : 11
B. 11 : 9
C. 5: 6
D. 12 : 5.
Câu 54. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A
Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
Câu 55. Dd muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COONa.
B. Na2 HCO3.
C. Ba(NO3)2.
D. NH4Cl.
Câu 56. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B.
B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A.
C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B.
D. Dd A có tính axit mạnh hơn B.
Câu 57. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là:
A. 0,1
B.1
C. 2
D. Kết quả khác.
Câu 58. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NH4NO3.
B. Al2(SO4)3.
C. H2SO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 59. Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
A. < .
B. = .
C. > .
D. Không xác định được.
Câu 60. Dd của một bazơ ở 25oC có :
A. = 10-7M.
B. > 10-7M.
C. < 10-7M.
D.>10-14M.
Câu 61. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là:
A. NaCl, C2H5OH, NaOH
B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3
C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2
D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2
Câu 62. Cho các ion:,,,,,,. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là:
- , , , B. , , ,C, , , , D. , ,
Câu 63. Dd X gồm các ion: (0,1 mol), (0,05 mol), (0,06 mol), . Số mol ion là:
A. 0,07mol
B. 0,06 mol
C. 0,05 mol
D. 0,1 mol.
Câu 64. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn nhât là:
A. NaCl
B. H2SO3
C. Na2SO4
D. CH3COOH
Câu 65. Dd X gồm các ion: (0,4 M), (0,5 M), (0,8 M), . Nồng độ ion là:
A. 0,3 M
B. 0,6 M
C. 0,5 M
D. 0,1 M.
Câu 67. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:
A, , , B. , , , C. , , , D. , , ,
Câu 68. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A, , , B. , , ,
C. , , , D., , ,
Câu 69. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3
B. HCl và KHCO3
C. FeCl3 và KNO3
D. BaCl2 và K2CO3.
Câu 70. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng?
a.thêm V lít nước cất
b.thêm V lít KOH 0,7 M
c.thêm V lít dd HCl 0,4 M
d.thêm V lít NaNO3
Câu 71. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
a. NaCl và AgNO3
b. HNO3 và NaHCO3
c ZnCl2 và Na2CO3
d. Na2ZnO2 và KOH
Câu 72. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
a. Trung tính
b. Không xác định được
c. Axit
d . kiềm
Câu 73. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là:
a.2 mol/l
b. 3 mol/l
c. 4 mol/l
d. 2,5 mol/l
Câu 74. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là:
a. 12,8
b. 11
c 12,5
d. 13
Câu 75. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
a. Trung tính
b. Không xác định được
c. Axit
d. Bazơ
Câu 76. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,4 mol Al3+
B. 1,8mol Al2(SO4)3
C. 0,2 mol Al2(SO4)3
D. Cả A và C đều đúng
Câu 77. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH:
a. pH = 0
b. pH > 7
c. pH < 7
d. pH =7
Câu 78. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
a. 0
b. 2
c. 4
d. 1
Câu 79. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8
B. 0,4
C. 0,9
D. 0,6.
Câu 80. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8
B. 0,4
C. 1,2
D. 2,4.
Câu 81. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,15.
Câu 82. Chất điện li là chất tan trong nước
A. phân li ra ion.
B. phân li một phần ra ion.
C. phân li hòan toàn thành ion.
D. tạo dung dịch dẫn điện tốt.
Câu 83. Dung dịch điện li là một dung dịch
A. dẫn nhiệt.
B. dẫn điện.
C. không dẫn điện.
D. không dẫn nhiệt.
Câu 84. Dung dịch NaCl dẫn được điện là
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do
B. phân tử NaCl di chuyển tự do
C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do
D. phân tử NaCl dẫn được điện.
Câu 85. Dung dịch CH3COOH có chứa :
A. CH3COO-, H+, OH-
B. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH
C. CH3COO-, H+
D. CH3COO-, H+, CH3COOH.
Câu 86. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:
A. 2M
B. 0,2M
C. 0,02M
D. 0,1M
Câu 87. Hòa tan 224 ml (đkc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là
A. 0,01
B. 1
C. 2
D. 10
Câu 88. Thêm từ từ từng giọ axít sunfuric vào dung dịch bari hidroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Lúc đầu giảm dần sau tăng.
B. Lúc đầu tăng dấn sau giảm.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
Câu 89. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 7
D. Lớn hơn 7
Bài tập Hóa học 11 chương 1 – Bài tập về sự điện ly
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
- NaCl 0,02 M.
- NaCl 0,01 M.
- NaCl 0,001 M.
- NaCl 0,002 M.
Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là
- BaSO4, H2S, NaCl, HCl.
- Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.
- CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
- H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
Câu 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M. Tích số ion của nước là
- [ H+ ] .[ OH_ ] <1,0.10 -14
- [ H+ ] .[ OH_ ] =1,0.10 -14
- [ H+] .[ OH_]> 1,0.10 -14
- không xác định được
Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
- 1,0.10-3 g.
- 1,0.10-2 g.
- 1,0.10-1 g.
- 1,0.10-4 g.
Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có
- [H+] = 1,0.10-7.
- [H+] < 1,0.10-7.
- [H+] > 1,0.10-7.
- [H+] .[OH–]> 1,0.10-14.
Câu 6. Hòa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là
- [H+] < [OH–].
- [H+] = [OH–].
- [H+] > [OH–].
- [H+] .[OH–] > 1,0.10-14.
Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau
- [H+]< [H+]< [H+] .
- [H+] < [H+] < [H+].
- [H+]< [H+]< [H+].
- [H+]< [H+] < [H+] .
Câu 8. Dãy gồm các Hiđroxit lưỡng tính là
- Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.
- Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
- Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
- Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
Câu 9. Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa
- H2S, H+, HS–, S2-.
- H2S, H+, HS–.
- H+, HS–.
- H+và S2-.
Câu 10. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là
- 50 ml.
- 45 ml.
- 25 ml.
- 15 ml.
Câu 11. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
- 1,0.10 -14 M
- 1,0.10-4 M
- 1,0.10-5 M
- >1,0.10-5 M
Câu 12. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
- những ion nào tồn tại trong dung dịch
- nồng độ các ion trong dung dịch
- bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
- không cho biết được điều gì
Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là
- dd D, dd A, dd B, dd C
- dd D, dd B, dd C, dd A
- dd B, dd A, dd D
- dd A, dd B, dd C, dd D
Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
- Các cation và anion.
- Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
- Các ion và .
- Các ion nóng chảy phân li.
Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
- HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
- HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4
- HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
- HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300 ml dung dịch H2SO4 0,05 M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?
- 1,29
- 2,29
- 3
D.1,19
Câu 17. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50 ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được?
- 0,005 M
- 0,003 M
- 0,06 M
- Kết quả khác
Câu 18. Dung dịch chứa 0,063 g HNO3 trong 1 lít có độ pH là:
- 3,13
- 3
- 2,7
- 6,3
- 0,001
Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là Hiđroxit lưỡng tính
- Al(OH)3 , Fe(OH)2
- Cr(OH)2 , Fe(OH)2.
- Al(OH)3 , Zn(OH)2.
- Mg(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
- chất có chứa nhóm OH là Hiđroxit.
- chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.
- chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
- chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi
- Có phương trình ion thu gọn
- Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
- Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
- Các chất tham gia phải là chất điện li
B. Tự luận
Bài 1. Sự điện li
BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H2SO4; AlCl3; (NH4)2CO3
BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau:
- dd chứa 0,2 mol HNO3
- dd chứa 0,5 mol Na3PO4
- dd chứa 2 mol NaClO
- dd chứa 2,75 mol CH3COONa
BT3. Cho các dung dịch sau:
- 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S
- 500ml dd chứa 8,5g NaNO3
- dung dịch Ba(OH)20,3M
- dd Al2(SO4)30,15M
Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch
BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,45 mol và x mol .
- Tính x?
- Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m?
BT5. Hòa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn2+] = 0,2M; [Na+] = 0,3M; = 0,15M; = p (M).
- Tính p
- Tìm công thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan.
Bài 2. Phân loại chất điện li
BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2.
BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: CH3COOH; AlCl3; Al2(SO4)3; AgNO3; Ba(OH)2.
BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau:
- dd Na2SO30,3M (=1)
- dd HF 0,4M (= 0,08)
- dd HClO 0,75 (= 5%)
- dd HNO20,5M (= 6%)
Tổng hợp các dạng bài tập Hóa học lớp 11
Cuốn tài liệu “tổng hợp các dạng bài tập hóa hữu cơ 11” được seolalen.vn sưu tầm tổng hợp, nhằm cung cấp cho các bạn bộ tài liệu hay cùng với chủ điểm kiến thức trọng tâm, đề thi, bài tập để quá trình học tập của các em THPT đạt được điểm cao trong các bài kiểm tra môn Hóa học lớp 11. Các em có thể xem file bên dưới và tải đầy đủ để ôn tập Hóa Học lớp 11.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm:
- Trắc nghiệm lý thuyết hóa hữu cơ: TẠI ĐÂY
- Bài tập ôn luyện Amoni: TẠI ĐÂY
- Chuyên đề Nitơ – Cacbon – Silic – Photpho: TẠI ĐÂY
- Cấu trúc hóa hữu cơ hay: TẠI ĐÂY
- Bài tập tự luận lớp 11 Hóa hữu cơ: TẠI ĐÂY
Trên đây là tổng hợp các dạng bài tập Hóa 11 có đáp án được chúng tôi chọn lọc từ nhiều nguồn. Mỗi đề thi có bao gồm đáp án để các em kiểm tra kết quả dễ dàng hơn. Nếu gặp trục trặc về link tải, hãy để lại bình luận phía dưới nhé.