Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 45 phút dưới đây bao gồm các kiến thức về ngữ pháp, từ vựng và ôn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Đây được xem là bộ tài liệu vô cùng quan trọng giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúng bao gồm các dang bài, lý thuyết, cấu trúc đề thi được trình bày logic, khoa học.
Đề kiểm tra tiếng Anh 45 phút môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2021 – 20222
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1. ______ is your name?
- Who
- What
- Where
- How
2. That is ______ ruler.
- a
- an
- the
- I
3. ______ ? Fine, thanks.
- How are you
- How old are you
- What’s your name
- What is this
4. There ______ five people in my family.
- is
- are
- am
- do
5. Is ______ your teacher? – Yes, it is.
- there
- those
- these
- this
6. ______ people are there in your family?
- How many
- What
- How
- When
7. How old is he? – He’s ______.
- fifth
- second
- first
- fifteen
8. What ______ he ______? – He’s an engineer.
- does – do
- do – does
- do – do
- does – does
9. Hoa brushes ______ teeth every morning.
- his
- her
- my
- your
10. Where do you live? ______.
- I live in Hanoi
- I’m at school
- I’m twelve years old
- I’m fine. Thanks
11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
- couches
- benches
- houses
- tomatoes
12. ______ ? – It’s an eraser.
- What’s your name?
- Who is that?
- What’s that?
- Where is that?
13. Tìm từ khác loại:
- teacher
- classmate
- student
- board
14. How many ______ are there in your class? – There are 35.
- benchies
- bench
- benches
- benchs
15. How old is your mother? ______ .
- He’s forty years old
- She’s forty
- She’s forty year old
- A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ “to be” (1 điểm).
- She ___________________ a teacher.
- We___________________ doctors.
- Hoang and Thuy ___________________ students.
- I ___________________ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A 1. Hello. Is your name Phong?. 2. How are you? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. What do you do? |
B a. I’m sixteen years old. b. On Nguyen Trai street. c. I am a student d. Yes. My name is Phong. e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? |
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
- What does Tâm do?
- Where does she live?
- Is the school near her house?
- Is there a river or a lake near the school?
- What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
- do/ what/ she/ does/ ?
- school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is
- eraser/ that/ is/ your/ ?
- Mai’s class/ students/ are/ twenty/ in/ there
- book/ where/ my/ is?
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 lần 1 năm 2022
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1) A. river |
B. physics |
C. listen |
D. Friday |
2) A. Monday |
B. Sunday |
C. lunch |
D. doctor |
3) A. Tuesday |
B. nurse |
C. student |
D. beautiful |
4) A. hotel |
B. historical |
C. geography |
D. restaurant |
Xem đáp án
II. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây.
1. We have literature ……………………………… Monday and Friday .
- at
- in
- on
- between
Xem đáp án
2. Phong ……………………………………….to music after school .
- watches
- listens
- plays
- goes
Xem đáp án
3. ……………………………….does Lan have literature ? _ On Tuesday and Saturday.
- What
- When
- Where
- How many
Xem đáp án
4. Does Phong play soccer every afternoon ? _ ……………………………………..
- No, he isn’t.
- Yes , I do
- He plays soccer.
- No, he doesn’t
Xem đáp án
5. There is a……………………….. near my school .
- park
- math
- television
- soccer
Xem đáp án
6. What time ……………………………….. Nga get up?
- is
- do
- are
- does
Xem đáp án
7. My mother is a doctor . ………………………………………….works in a hospital .
- He
- She
- It
- I
Xem đáp án
III. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Thu lives in Da Nang with her family. She is a student at Quang Trung school. It is near her house. She goes to school every afternoon, from Monday to Saturday. Her classes start at seven o’clock and finish at fifteen past eleven. At school, she has subjects such as: literature, history, geography, English, math, physics, biology and music. She has English on Tuesday, Wednesday and Friday. In the afternoon, she does her homework. In her free time, she listens to music or watches television.
QUESTIONS
1.Where does Thu live?
…………………………………………………………
2.Does she go to school in the morning?
………………………………………………..………
3.How many subjects does she have at school?
…………………………………………………………………
4.When does she have English?
…………………………………………………………
5.What does she do in her free time?
………………………………………………………
Xem đáp án
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.
1. I have history on Tuesday .
……………………………………………………………
2. She goes to school at half past twelve .
.……………………………………………………………
3. There are seven days in a week .
…….…………………………………………………………
4. They work in the hospital .
.……………………………………………………………
Xem đáp án
V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Tuoi Tre book store is in front of Lan’s house .
Lan’s house …………………………………………
2. Ha Noi City has two big stadiums.
There ……………………………………………
Xem đáp án
II. Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 1 có đáp án
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1. ______ is your name?
- Who
- What
- Where
- How
2. That is ______ ruler.
- a
- an
- the
- I
3. ______ ? Fine, thanks.
- How are you
- How old are you
- What’s your name
- What is this
4. There ______ five people in my family.
- is
- are
- am
- do
5. Is ______ your teacher? – Yes, it is.
- there
- those
- these
- this
6. ______ people are there in your family?
- How many
- What
- How
- When
7. How old is he? – He’s ______.
- fifth
- second
- first
- fifteen
8. What ______ he ______? – He’s an engineer.
- does – do
- do – does
- do – do
- does – does
9. Hoa brushes ______ teeth every morning.
- his
- her
- my
- your
10. Where do you live? ______.
- I live in Hanoi
- I’m at school
- I’m twelve years old
- I’m fine. Thanks
11. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
- couches
- benches
- houses
- tomatoes
12. ______ ? – It’s an eraser.
- What’s your name?
- Who is that?
- What’s that?
- Where is that?
13. Tìm từ khác loại:
- teacher
- classmate
- student
- board
14. How many ______ are there in your class? – There are 35.
- benches
- bench
- benches
- benchs
15. How old is your mother? ______ .
- He’s forty years old
- She’s forty
- She’s forty year old
- A & C are correct
16. Cho dạng đúng của động từ “to be” (1 điểm).
- She ___________________ a teacher.
- We___________________ doctors.
- Hoang and Thuy ___________________ students.
- I ___________________ Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A 1. Hello. Is your name Phong?. 2. How are you? 3. How old are you? 4. Where do you live? 5. What do you do? |
B a. I’m sixteen years old. b. On Nguyen Trai street. c. I am a student d. Yes. My name is Phong. e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? |
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).
My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
- What does Tâm do?
- Where does she live?
- Is the school near her house?
- Is there a river or a lake near the school?
- What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
- do/ what/ she/ does/ ?
- school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is
- eraser/ that/ is/ your/ ?
- Mai’s class/ students/ are/ twenty/ in/ there
- book/ where/ my/ is?
VI. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
My name is Ngan and my best friend is Lan. She is my classmate. We are both in grade 6 at Le Loi Secondary School. Lan lives next to my house. Everyday, we walk to school together, and we come home on foot in the evening. She is an intelligent girl. Her favorite subject is Math, and she is really good at it. Mine is English. We usually help each other with our homework. Whenever I am sad, Lan always tells me stories to make me happy. I feel really lucky to have a best friend like Lan.
1. How do they go to school?
- by bus
- on foot
- by motorbike
- by bike
2. What is NOT TRUE about the passage?
- They are classmate
- They are neighbors
- Math is Ngan’s favorite subject
- Lan is good at Math.
3. What do they usually help each other?
- do their homework
- do their housework
- do their shopping
- help their housework
4. What does Lan do to make Ngan happy?
- sing a song
- tell stories
- buy presents
- go shopping
VII. Rewrite the sentence without changing the meaning.
- I cycle to school everyday.
I go ……………………………………………………………………………………….
- How many times a week do you go to your drama club?
How often ……………………………………………………………………………………….
- Marie’s hair is long and curly.
Marie has …………………………………………………………………..
- Can you pass me the cakes on the table, please?
Can you pass the ……………………………………………………………………………
- Nam has short black hair.
Nam’s hair ……………………………………………………………………
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án
I. Listen to the audio guide. Then tick True or false.
- Nick has never taken part in a sport competition. ……….
- He didn’t win any prizes. ……….
- He hasn’t been to Viet Nam. ……….
- He has ever watched a cartoon series. ……….
II. Listen to the audio again. Then give the short answers.
- What competition has Nick taken part in? …………………………………………………
- What countries has Nick been to ? …………………………………………………………
B. LANGUAGE CONTENTS:
I. Find the word which has a different sound in the underlined part
1. A. brother |
B. think |
C. there |
D. weather |
2. A. show |
B. slow |
C. comedy |
D. motor |
3. A. hear |
B. bear |
C. near |
D. appear |
4. A. prepare |
B. hair |
C. fare |
D. speaker |
II. Choose the best answer.
1. My sister can’t swim …………………. She’s afraid of water.
- because
- and
- but
- so
2. ………….. is the weather forecast programme on? – At 7.30 pm everyday.
- What
- How
- When
- Where
3. Last summer, I …………. Finishing with my uncle in the afternoon..
- go
- went
- goes
- going
4. VTV is a ………… television channel in Viet Nam.
- wide
- local
- international
- national
5. I like watching football matches, but I am not very good ……….. playing football.
- in
- with
- at
- of
6. …………… eat too much salt. It’s not good for you.
- Do
- Don’t
- Please
- Can’t
7. Do you know the most ……….. drink in Viet Nam?
- popular
- cheap
- hot
- best
8. Have you ever …………. to Manchester?
- be
- been
- being
- went
III. Supply the correct form of the verbs / the adjective in the blanlet.
- I (buy) …………………….. a ticket for the football match yesterday.
- Trung usually (go) ……………….. to school on foot.
- ( you / ever sing ) ……………………….. karaoke?
- Ms Dung (not take) ……………………. the bus to work last Tuesday.
C. READING
I. Read the following passage then answer the questions.
Tokyo, the capital of Japan, is one of the three largest cities in the world. In the twelth century, Japan’s capital was an island city named Kyoto. Six hundred years later, many people from Kyoto had moved to a city called Eyed. They had renamed it Tokyo and had made this city the capital of all Japan.
Today, Tokyo is a busy place. It is a center for business and education. It is also a center for religion. In addition, Tokyo University, the beautiful ground of the Imperial Place, the famous Imperial Hotel, built in 1920 by an American, Frak Lloyd Wright, and many fine shops, stores, theaters and eating places can be found in this capital.
- Which city was the capital of Japan in the 12th century?
………………………………………………………………………………………………………
- Is Tokyo a center for business, education and religion?
………………………………………………………………………………………………………
- Who built the Imperial Hotel?
………………………………………………………………………………………………………
II. Complete the passage with the words given in the box.
there; popular; cartoon; channel; programme;
Television first came some sixty years ago in the 1950s. Nowadays, it is one of the most (1) ………………… sources of entertainment for both the old and young. Television brings (2) …………… for children, world news, music and many other (3) …………………. If someone likes sports, he can just choose the right sports (4) ……………….. It is not difficult for us to see why (5) ………………… is a TV set in almost every home today.
D. WRITING
I. Find and underline the mistake in each sentence then correct it.
- Japan is one of the best expensive countries in the world.
……………………………………………………………………………………………………….
- We watched the cartoon “Tom and Jerry” many times.
……………………………………………………………………………………………………….
II. Rewrite the sentences without changing the meaning.
- There are a lot of interesting programmes on VTV3.
VTV3 …………………………………………………………………………………………………
- Minh is more intelligent than any other students in our class.
Minh is ……………………………………………………………………………………………….
III. Use the conjunction in the parentheses to connect the sentences.
- Watching too much TV is not good for your health. It hurts your eyes. (because)
……………………………………………………………………………………………………….
- She loves French Food. She goes to that French restaurant every week. (so)
……………………………………………………………………………………………………….
IV. Rearrange the words to complete the sentences.
- are / the / Olympic Games / how often / held?
……………………………………………………………………………………………………….
- are / time / great / having / a / we / in Cambodia.
……………………………………………………………………………………………………….
Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh 6 lần 3 số 1
B. LANGUAGE CONTENTS:
I. Find the word which has a different sound in the underlined part
1 – B; 2 – C; 3 – B; 4 – D;
II. Choose the best answer.
1 – A; 2 – C; 3 – B; 4 – D; 5 – C; 6 – B; 7 – A; 8 – B;
III. Supply the correct form of the verbs / the adjective in the blanlet.
1 – bought; 2 – goes; 3 – Have ever sung; 4 – didn’t take;
C. READING
I. Read the following passage then answer the questions.
1 – Kyoto was.
2 – Yes, it is.
3 – Frak Lloyd Wright.
II. Complete the passage with the words given in the box.
1 – popular; 2 – cartoons; 3 – programme; 4 – channel; 5 – there;
D. WRITING
I. Find and underline the mistake in each sentence then correct it.
1 – best thành most;
2 – watched thành watch
II. Rewrite the sentences without changing the meaning.
1 – VTV3 has a lot of interesting programmes.
2 – Minh is the most intelligent students in our class.
III. Use the conjunction in the parentheses to connect the sentences.
1 – Watching too much TV is not good for your health because tt hurts your eyes.
2 – She loves French Food so She goes to that French restaurant every week.
IV. Rearrange the words to complete the sentences.
1 – How often are the Olympic Games held?
2 – We are having a great time in Cambodia.
Đề kiểm tra ôn tập môn tiếng Anh 45 phút lớp 6
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 được xây dựng với rất nhiều các dạng bài tập khác nhau nhằm kiểm tra đầy đủ các kỹ năng tiếng anh cơ bản của các em học sinh như nghe, nói, đọc, viết. Các bài tập này đều được tổng hợp từ những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 vì thế các em học sinh hoàn toàn yên tâm khi tham khảo để học tốt hơn môn học này và dành được điểm số cao trong các bài kiểm tra tiếng anh 45 phút của năm học.
Giáo án tiếng anh lớp 6 cũng là một gợi ý khác dành cho các giáo viên đang phụ trách dạy tiếng anh khối lớp 6, các thầy cô có thể sử dụng ngay giáo án tiếng anh lớp 6 để làm bài giảng lên lớp mà không cần soạn thảo giáo án như trước đây, giúp tiết học luôn sôi nổi, phong phú và chất lượng hơn.
Các em học sinh thực hành làm các đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 6 lần 1 hay lần 2 có thể bấm giờ làm bài ngay tại nhà, giúp các em dễ dàng xác định được kết quả học tập môn tiếng anh của mình một cách khách quan và chính xác nhất. Qua đó xây dựng kế hoạch học tập môn học sao cho phù hợp nhất. Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 chương trình mới cũng là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo để các giáo viên xây dựng các đề kiểm tra tiếng lớp 6 học kì 1, đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 15 phút để kiểm tra kiến thức các em học sinh theo đúng kế hoạch giảng dạy.
Đối với các em học sinh thì tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 là tài liệu ôn tập tiếng anh về phần từ vựng rất hữu ích mà các em có thể lưu lại để mở rộng vốn từ vựng tiếng anh của mình, tài liệu từ vựng tiếng anh lớp 6 được xây dựng cho cả năm học lớp 6, được phân chia theo từng tiết học khoa học rất dễ hiểu và dễ học.
Hy vọng rằng, bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 45 phút trên đây sẽ giúp các em ôn tập và làm bài thi đạt hiệu quả cao nhất. Trân trọng!