Bộ đề thi toán học kì 1 lớp 8 dưới đây được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp kỹ càng. Bộ đề gồm nhiều cấu trúc đề khác nhau, bám sát nội dung chương trình học chuẩn theo BGD. Tài liệu gồm nhiều đề lẻ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức một cách vững vàng và hiệu quả nhất. Thầy cô cũng có thể tham khảo nội dung để ra đề riêng cho học sinh của mình.
Xem thêm: 100+ Bộ đề thi Toán lớp 8 học kì 2 năm 2022 [Link tải chi tiết]
Link tải đề thi Toán học kì 1 lớp 8 năm 2021 – 2022
Bạn có thể tải bộ đề thi toán học kì 1 lớp 8 về theo link sau đây:
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2021 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
1.Những hằng đẳng thức đáng nhớ .Các phép tính của đa thức |
– Hiểu và thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức |
– Vận dụng biến đổi hằng đẳng thức để chứng minh một biểu thức luôn âm |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1.0 |
1 1.0 |
2 2.0 20% |
||
2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử |
Vận dụng cách đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 2.0 |
3 2.0 20% |
|||
3. Các phép tính của phân thức |
Biết điều kiện xác định của biểu thức |
– Thực hiện tính toán được phép toán trên phân thức |
Vận dụng các quy tắc vào rút gọn và tìm giá trị của biều thức |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 |
1 1.0 |
2 1.5 |
4 3.0 30% |
|
4. Tứ giác |
Biết vẽ hình, ghi GT – KL, nhận biết tứ giác là hình chữ nhật |
Hiểu được tính chất đường trung bình tam giác, dấu hiệu nhận biết để chứng minh hình bình hành |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1.5 |
1 1.0 |
2 2.5 25% |
||
5. Diện tích đa giác |
Hiểu và tính được diện tích tam giác |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 |
1 0.5 5% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: % |
2 2.0 20% |
4 3.5 35% |
5 3.5 35% |
1 1.0 10% |
12 10 |
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
Câu 2 (2.0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tư?:
Câu 3 (2.0 điểm)
Cho biểu thức:
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định ?
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của biểu thức
Câu 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
Chứng minh biểu thức A = – x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của b
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2.0đ) |
0.5 0.5 |
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
||
2 (2.0đ) |
a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) |
0.5 |
b) y2 +2y – x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 =( y + 1 + x )(y + 1 – x ) |
0.25 0.25 |
|
c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 = (x2 – 3x) + (2x – 6) = x(x – 3) + 2(x – 3) = (x – 3)(x + 2) |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||||||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||||||||||
Nhân, chia đơn thức, đa thức, Hàng đẳng thức đánh nhớ |
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức, đa thức. |
Biết nhân, chia đơn thức đa thức |
Hiểu HĐT để tính nhanh kết quả phép tính |
||||||||||||||||||||
1 |
0,2 |
2 |
1,0 |
1 |
0,2 |
2 |
0,4 |
2 |
1,0 |
||||||||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử |
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử |
Dùng các HĐT để tính. nhanh |
Hiểu các HĐT để phân tích, tính nhanh |
Vận dụng HĐT để tính giá trị biểu thức |
|||||||||||||||||||
2 |
0,4 |
2 |
0,5 |
2 |
0,4 |
1 |
0,5 |
4 |
0,8 |
3 |
1, 0 |
||||||||||||
Phân thức đại số |
Quy đỗng mẫu thức |
Cộng, trừ phân thức |
Cộng, trừ phân thức |
Thực hiện các phép tính Rút gọn phân thức |
|||||||||||||||||||
1 |
0,2 |
3 |
1,0 |
1 |
0,2 |
1 |
0,5 |
1 |
0,2 |
1 |
0,5 |
3 |
0,6 |
5 |
2,0 |
||||||||
Tứ giác |
Nhận biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết một số hình |
Vận dụng DHNB để xác định hình, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau |
Biết vẽ hình, chứng minh dạng đặc biệt của tứ giác ở mức độ đơn giản |
Tìm điều kiện để tứ giác trở thành dạng đặc biệt |
Vận dụng công thức về diện tích tam giác để tính đường cao |
||||||||||||||||||
4 |
0,8 |
2 |
0,4 |
2 |
1,5 |
1 |
1,0 |
1 |
0,5 |
6 |
1,2 |
4 |
3,0 |
||||||||||
Tổng |
8 |
1,6 |
7 |
2,5 |
6 |
1,2 |
3 |
2,0 |
1 |
0,2 |
2 |
1,5 |
2 |
1,0 |
15 |
3,0 |
14 |
7,0 |
|||||
Đề thi học kì 1 môn Toán 8
Câu 1: Kết quả phép tính 2 x(5-3 x) là:
Câu 2: Kết quả của phép tính (x y+5)(x y-1) là:
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
Câu 4: Đa thức thành nhân tử?
- x(3 x-4 x)
- x(x-4)
- x(3-4 x)
- x(3 x-4)
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức x-3 được dư là
- 6
- 15
- -6
- -15
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
- 0
- -2
- 2
Câu 11: Tứ giác ABCD có thì góc C là:
- 90
- 110
- 100
- 120
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có
- hai cạnh bên bằng nhau
- hai đường chéo bằng nhau
- hai cạnh bên song song
- hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
- 2cm
- 4 cm
- 8 cm
- 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
- Hình vuông
- Hình chữ nhật
- Hình thang cân
- Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?
- Diện tích tăng lên 9 lần
- Diện tích tăng lên 6 lần
- Diện tích tăng lên 3 lần
- Diện tích không thay đổi.
Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn
Hãy tính giá tri của biểu thức
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 8
Mỗi câu chọn đúng: 0,2 điểm
câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
B |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
Đề thi học kì 1 Toán 8 – Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)Học sinh chn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài
Câu 1 . Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: là:
- 4 xy
- – 4xy
- 2 xy
- -2 x y
Câu 2. Kết quả của phép nhân: bằng:
Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức :
- x2+ 4x – 2
- x2– 4x + 4
- x2+ 4x + 4
- x2– 4x – 4
Câu 4 . Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây :
Câu 5 . Phân thức đối của phân thức là :
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6 . Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ?
- Hình thang cân
- Hình bình hành
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
Câu 7 . Cho hình thang ABCD có AB/ / CD, thì hai cạnh đáy của nó là :
- AB ; CD
- AC ;BD
- AD; BC
- Cả A, B, C đúng
Câu 8 . Cho hình bình hành ABCD có số đo góc , vậy số đo góc D bằng:
- 700
- 750
- 800
- 0.850
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2?
- 24
- 16
- 20
- 4
Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ?
- 1200
- 1080
- 720
- 900
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : và B=2 x+1
a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B
b) Tìm m để A chia hết cho B
Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức:
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD.
a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC
b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành
c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh?
d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông?
Đề thi học kì 1 Toán 8 – Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: . . là:
Câu 2 Kết quả của phép chia bằng :
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây?
Câu 4 . Phân thức đối của phân thức là phân thức :
Câu 5 . Điều kiện xác định của phân thức là
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
- Hình thang cân
- Hình bình hành
- Hình chữ nhật
- Hình vuông
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ?
Câu 8 . Tứ giác ABCD có số đo góc A =750 ; góc B =1150 ; góc C =1000. Vậy số đo góc D bằng
- 700
- 750
- 800
- 850
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8 m, độ dài cạnh hình vuông là:
- 2 m
- 4 m
- 6 m
- 8 m
Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
- 6
- 7
- 8
- 9
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 2: (2,0 điểm)
Bài 3: (3,5 điểm ) Cho trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E.
1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
a) Hình chữ nhật
b) Hình thoi
c) Hình vuông
3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh
Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y , z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức :
Trên đây là tổng hợp các đề thi toán học kì 1 lớp 8 đầy đủ đáp án chi tiết nhất. Hy vọng thông tin trong bài sẽ hữu ích với bạn.