Dưới đây chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp các bài tập phát âm, trọng âm có đầy đủ đáp án. Thông qua tài liệu sẽ giúp bạn củng cố kiến thức một cách tốt nhất và hiệu quả nhất. Bài tập có kèm đáp án được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Xem thêm: Download tài liệu ôn thi tiếng anh B1 đầy đủ nhất (Link ngon)
Link tải bài tập phát âm, trọng âm
Bạn có thể tải bài tập phát âm, trọng âm TẠI ĐÂY
Quy tắc đánh dấu trọng âm
I. Trọng âm rơi vào gốc từ:
Trong tiếng Anh, khá nhiều từ được tạo thành bằng cách ghép một gốc từ với hậu tố hoặc tiền tố. Trong những trường hợp đó, trọng âm thường rơi vào gốc từ. Điều đó đồng nghĩa với việc khi ta thêm hậu tố hoặc tiền tố vào một từ, trọng âm của từ đó sẽ không thay đổi.
Ví dụ: ‘comfortable – un’comfortable em’ploy – em’ployment ‘popular – un’popular Ngoại lệ: ‘undergrowth – ‘underground
II. Đánh trọng âm vào âm tiết đầu đối với những từ có 2, 3, 4 âm tiết.
1. Từ có 2 âm tiết :
Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng: er, or, ar, y, ow, ance, ent, en, on.
Ex: ‘father/ ‘enter/ ‘mountain/ ‘children/ ‘instant/ ‘absent/ ‘accent/ ‘valley/ ‘lion/ ‘plateau …
* Ngoại lệ :
– ‘ciment/ ‘canal/ ‘decoy/ ‘desire/ ‘idea/ ‘ideal/ ‘July/ ‘machine/ ‘police/ ‘technique …
* Note :
Những động từ tận cùng bằng ent thì thường lại có trọng âm ở âm tiết thứ
– ac’cent/ con’sent/ fre’quent/ pre’sent …
* Ngoại lệ :
– Những từ có 2 âm tiết tận cùng bằng ent sau đây được nhấn giọng ở âm tiết thứ 2, dù đó là danh từ, đọng từ hay tính từ.
– e’vent (n)/ la’ment (n/ v)/ des’cent (n/ v)/ des’cend (n)/ con’sent (n/ v)/ con’tent (v) …
Những động từ sau đây tận cùng bằng er nhưng lại được nhấn mạnh ở âm tiết sau.
-con’fer/ pre’fer/ re’fer …
2. Từ có 3 âm tiết :
Hầu hết danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu, nhất là khi hai âm tiết sau có tận cùng là: ary, ature, erty, ory.
Ex: ‘animal/ ‘victory/ ‘property/ ‘catapult/ ‘chemistry/ ‘mineral/ ‘architect …
*Ngoại lệ : ci’cada/ ho’rizon/ pa’goda/ Sep’tember/ Oc’tober/ No’vember/ De’cember/ ac’complish/ e’xamine/ i’magine …
3. Từ có 4 âm tiết :
Ex: ‘atmosphere/ ‘generator/ ‘sanctuary/ ‘sanguiary/ ‘temporary …
* Ngoại lệ :
cur’riculum/ memo’randum/ ulti’matum/ an’thusiast/ e’phemeral …
III. Trọng âm trước những vần sau đây.
– ance, ence, ant, ent, ience, ient, ian, iar, ior, ic, ical, cial, tial, ial, ially, eous, ious, ous, ity, ory, ury, ular, ive, itive, cion, sion, tion, cious, tious, xious, is …
Ex: at’tendance/ at’tendant/ inde’pendence/ inde’pendent/ ‘consience/ ef’ficent/ lib’rarian/ po’litican/ fa’miliar/ in’terior/ po’etic/ po’etical/ ‘special/ ‘spatial/ me’morial/ in’dustrial/ arti’ficially/ e’ssentially/ simul’taneous/ spon’taneous/ com’pendious/ vic’torious/ ‘famous/ tre’mendous/’unity/ fami’liarity/ ‘memory/ ‘factory/ ‘injury/ ‘mercury/ ‘regular/ par’ticular/ sug’gestive/ ins’tintive/ com’petitive/ ‘sensitive/ sus’picion/ dis’cussion/ ‘nation/ in’vasion/ p’recious/ in’fectious/ ‘anxious/ diag’nosis …
* Ngoại lệ :
‘Catholic/ ‘politics/ ‘politic/ ‘lunatic/ a’rithmetic …
1. Danh từ chỉ các môn học đánh trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex: e’conomics (kinh tế học)/ ge’ography (địa lý)/ ge’ology (địa chất học)/ bi’ology …
2. Danh từ tận cùng bằng ate, ite, ude, ute trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex: ‘consulate (lãnh sự quán)/ ‘appetite (cảm giác ngon miệng)/ ‘solitude (cảnh cô dơn)/ ‘institute (viện, cơ sở) …
3. Tính từ tận cùng bằng ary, ative, ate, ite trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.
Ex: i’maginary ( tưởng tượng )/ i’mitative (hay bắt chước)/ ‘temparate (ôn hoà)/ ‘erudite (học rộng)/ ‘opposite (đối diện) …
4. Động từ tận cùng bằng ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise trọng âm cáh vần cuối hai vần, nhưng nếu chỉ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Ex: ‘consolidate/ ‘decorate/ cre’ate/ con’clude/ ‘persecute/ ‘simplify/ ‘multiply/ ap’ply/ ‘criticise/ ‘compromise.
* Ngoại lệ :
-a’ttribute/ con’tribute/ dis’tribute/ in’filtrate/ de’hydrate/ ‘migrate
5. Động từ có hai âm tiết : một số đánh trọng âm ở âm tiết đầu, đa số trọng âm ở âm tiết cuối.
Động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu khi âm tiết cuối có đặc tính tiếp vĩ ngữ và tận cùng bằng er, ern, en, ie, ish, ow, y.
Ex: ‘enter/ ‘govern (cai trị)/ ‘open/ ‘deepen/ ‘kindle ( bắt lửa, kích động)/ ‘finish/ ‘study/ ‘follow/ ‘narrow …
* Ngoại lệ: al’low
Đa số động từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết sau, vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ.
Những tiếp đầu ngữ thông thường : ab, ad, ac, af, al, an, ap, ar, as, at, bi, com, co, col, de, dis, ex, ef, in. en, im, mis, ob, oc, of, op, per, pro, sub, suc, suf, sug, sup, sus, sur, trans, un, out
Ex: ab’stain/ add’ress/ ac’cept/ af’fect/ al’lay/ an’nul/ ap’ply/ ar’rive/ as’suage/ at’tach/ bi’sect/ com’bine/ co-‘work/ co’llect/ con’clude/ de’pend/ dis’close/ ex’clude/ ef’face/ into/ en’large/ im’mix/ mis’take/ ob’serve/ oc’cur/ of’fend/ op’pose/ per’form/ pro’pose/ sub’mit/ suc’ceed/ suf’fuse/ sug’gest/ sup’plant/ sus’tain/ sur’prise/ trans’fer/ un’lock/ out’do …
6. Những tiếp vĩ ngữ không có trọng âm
-Những tiếp đầu ngữ ở phần 7 cũng thưòng ghép với danh từ và tính từ. Ngoài ra, các tiếp vĩ ngữ sau đây không làm đổi trọng âm. Từ gốc nhấn âm tiết nào, từ chuyển hoá vẫn đánh trọng âm ở âm tiết đó.
7. Trọng âm rơi vào trước những từ tận cùng bằng:
‘tion’: pre’vention, ‘nation, ‘sion’: in’vasion, dis’cussion, ‘ic’: po’etic, eco’nomic
‘ical’: ‘logical, eco’nomical, ‘ance’: im’portance, ‘distance,‘ious’: in’dustrious, vic’torious
Đồng thời, những từ tận cùng bằng ‘ive’, ‘ous’, ‘cial’, ‘ory’,… thì trọng âm cũng rơi vào trước nó.
Trường hợp ngoại lệ: ‘politic, ‘lunatic, a’rithmetic
8. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ nó ngược lên với những từ tận cùng bằng:
‘ate’: ‘decorate, con’solidate. ‘ary’: ‘dictionary, i’maginary
9.Những danh từ và tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất:
Ví dụ: Nound: ‘record , ‘flower, ‘valley, ‘children
Adjective: ‘current, ‘instant, ‘happy
Trường hợp ngoại lệ: ca’nal, de’sire, ‘ma’chine, i’dea, po’lice
10.Những động từ có hai âm tiết, trọng tâm thường rơi vào âm tiết thứ hai:
Ví dụ: de’cide, re’fer, per’ceive, de’ny, ad’mit …
Ngoại lệ: ‘suffer, ‘enter
11. Những từ được tạo thành bởi hai gốc từ, trọng âm thường rơi vào gốc đầu:
Ví dụ: ‘homework, ‘schoolboy, ‘raincoat, ‘childhood, ‘blackboard, ‘homesick…
12. Tính từ ghép thường có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 1, nhưng nếu tính từ ghépmà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ (Adjective or adverb) hoặc kết thúc bằng đuôi – ED thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2 . Tương tự động từ ghép và trạng từ ghép có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2 :
Example :
‘home – sick ‘air- sick ‘praiseworthy ‘water- proof ‘trustworthy ‘lighting- fast ,
Nhưng :
bad- ‘temper short- ‘sighted well-‘ informed ups’tairs
well – ‘done short- ‘handed north- ‘east down- ‘stream
well – ‘dressed ill – ‘treated down’stairs north – ‘west …
13. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào vần 1:
‘anywhere ‘somehow ‘somewhere ….
14. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 :
A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like
A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid
15. Các từ tận cùng bằng các đuôi ,– ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học)
16. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên.
‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy
17. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ ðộng từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)…
18. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen . nguợc lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :
Thir’teen four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..
IV. Từ có 3 âm tiết:
1. Động từ: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/
– Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz]
Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend ……..
2. Danh từ: Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”
Và Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên ® thì nhấn âm tiết thứ 2
Eg: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/
– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm ® thì nhấn âm tiết thứ 1:
Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory………
– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên ® thì nhấn âm tiết 1
Eg: `architect……………………………………….
Chú ý : tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ
V. Những vần có trọng âm cố định
Những vần cuối dưới đây luôn luôn có trọng âm :
– ade, ee, eer, ese, oo, ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel, press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert …
Bài tập về trọng âm và phát âm
Chọn từ có âm tiết được gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
Exercise 1
1. |
A. rough |
B. sum |
C. utter |
D. union |
2. |
A. noon |
B. tool |
C. blood |
D. spoon |
3. |
A. chemist |
B. chicken |
C. church |
D. century |
4. |
A. thought |
B. tough |
C. taught |
D. bought |
5. |
A. pleasure |
B. heat |
C. meat |
D. feed |
6. |
A. chalk |
B. champagne |
C. machine |
D. ship |
7. |
A. knit |
B. hide |
C. tide |
D. fly |
8. |
A. put |
B. could |
C. push |
D. moon |
9. |
A. how |
B. town |
C. power |
D. slow |
10. |
A. talked |
B. naked |
C. asked |
D. liked |
Exercise 2
1. |
A. hear |
B. clear |
C. bear |
D. ear |
2. |
A. heat |
B. great |
C. beat |
D. break |
3. |
A. blood |
B. pool |
C. food |
D. tool |
4. |
A. university |
B. unique |
C. unit |
D. undo |
5. |
A. mouse |
B. could |
C. would |
D. put |
6. |
A. faithful |
B. failure |
C. fairly |
D. fainted |
7. |
A. course |
B. court |
C. pour |
D. courage |
8. |
A. worked |
B. stopped |
C. forced |
D. wanted |
9. |
A. new |
B. sew |
C. few |
D. nephew |
10. |
A. sun |
B. sure |
C. success |
D. sort |
Exercise 3
1. |
A. month |
B. much |
C. come |
D. home |
2. |
A. wood |
B. food |
C. look |
D. foot |
3. |
A. post |
B. though |
C. how |
D. clothes |
4. |
A. beard |
B. bird |
C. learn |
D. turn |
5. |
A. false |
B. laugh |
C. glass |
D. after |
6. |
A. camp |
B. lamp |
C. cupboard |
D. apart |
7. |
A. genetics |
B. generate |
C. kennel |
D. gentle |
8. |
A. cleanse |
B. please |
C. treat |
D. retreat |
9. |
A. mechanic |
B. machinery |
C. chemist |
D. cholera |
10. |
A. thank |
B. band |
C. complain |
D. insert |
Exercise 4
1. |
A. grammar |
B. damage |
C. mammal |
D. drama |
2. |
A. both |
B. tenth |
C. myth |
D. with |
3. |
A. gate |
B. gem |
C. gaze |
D. gaudy |
4. |
A. thus |
B. thumb |
C. sympathy |
D. then |
5. |
A. lays |
B. says |
C. stays |
D. plays |
6. |
A. scholarship |
B. chaos |
C. cherish |
D. chorus |
7. |
A. sign |
B. minor |
C. rival |
D. trivial |
8. |
A. message |
B. privilege |
C. college |
D. collage |
9. |
A. beard |
B. rehearse |
C. hearsay |
D.endearment |
10. |
A. dynamic |
B. typical |
C. cynicism |
D. hypocrite |
Exercise 5
1. |
A. candy |
B.sandy |
C. many |
D. handy |
2. |
A. earning |
B. learning |
C. searching |
D. clearing |
3. |
A. waited |
B. mended |
C. naked |
D. faced |
4. |
A. given |
B. risen |
C. ridden |
D. whiten |
5. |
A. cough |
B. tough |
C. rough |
D. enough |
6. |
A. accident |
B. jazz |
C. stamps |
D. watch |
7. |
A. this |
B. thick |
C. maths |
D. thin |
8. |
A. gas |
B. gain |
C. germ |
D. goods |
9. |
A. bought |
B. nought |
C. plough |
D. thought |
10. |
A. spear |
B. gear |
C. fear |
D. pear |
Exercise 6
1. |
A. pudding |
B. put |
C. pull |
D. puncture |
2. |
A. absent |
B. recent |
C. decent |
D. present |
3. |
A. promise |
B. devise |
C. surprise |
D. realise |
4. |
A. liable |
B. livid |
C. revival |
D. final |
5. |
A. houses |
B. faces |
C. horses |
D. places |
6. |
A. bush |
B. brush |
C. bus |
D. cup |
7. |
A. boat |
B. broad |
C. coast |
D. alone |
8. |
A. large |
B. vegetable |
C. angry |
D. gem |
9. |
A. more |
B. north |
C. lost |
D. water |
10. |
A. distribute |
B. tribe |
C. triangle |
D. trial |
Exercise 7
1. |
A. food |
B. look |
C. took |
D. good |
2. |
A. luggage |
B. fragile |
C. general |
D. bargain |
3. |
A. nourish |
B. flourish |
C. courageous |
D. southern |
4. |
A. naked |
B. sacred |
C. needed |
D. walked |
5. |
A. walk |
B. wash |
C. on |
D. not |
6. |
A. eight |
B. freight |
C. height |
D. weight |
7. |
A. curriculum |
B. coincide |
C. currency |
D. conception |
8. |
A. divisible |
B. design |
C. disease |
D. excursion |
9. |
A. rather |
B. sacrifice |
C. hard |
D. father |
10. |
A. hair |
B. stairs |
C. heir |
D. aisle |
Exercise 8
1. |
A. evening |
B. key |
C. envelope |
D. secret |
2. |
A. light |
B. fine |
C. knife |
D. principle |
3. |
A. farm |
B. card |
C. bare |
D. marvelous |
4. |
A. both |
B. bottle |
C. Scotland |
D. cotton |
5. |
A. park |
B. farm |
C. warm |
D. marmalade |
6. |
A. nature |
B. pure |
C. picture |
D. culture |
7. |
A. faithful |
B. failure |
C. fairly |
D. painted |
8. |
A. country |
B. cover |
C. economical |
D. ceiling |
9. |
A. new |
B. sew |
C. few |
D. nephew |
10. |
A. with |
B. library |
C. willing |
D. if |
Exercise 9
1. |
A. this |
B. there |
C. breathe |
D. breath |
2. |
A. ask |
B. angry |
C. manager |
D. damage |
3. |
A. notebook |
B. hoping |
C. cock |
D. potato |
4. |
A. engineer |
B. verb |
C. deer |
D. merely |
5. |
A. dam |
B. planning |
C. plane |
D. candle |
6. |
A. theory |
B. therefore |
C. neither |
D. weather |
7. |
A. shoot |
B. mood |
C. poor |
D. smooth |
8. |
A. seat |
B. heavy |
C. reason |
D. neat |
9. |
A. kissed |
B. helped |
C. forced |
D. wanted |
10. |
A. barn |
B. can’t |
C. aunt |
D. tame |
Exercise 10
1. |
A. purity |
B. burning |
C. cure |
D. durable |
2. |
A. see |
B seen |
C. sportsman |
D. sure |
3. |
A. pull |
B. sugar |
C. plural |
D. study |
4. |
A. course |
B. court |
C. courage |
D. cough |
5. |
A. bark |
B. share |
C. dare |
D. bare |
6. |
A. cotton |
B. bottle |
C. cold |
D. common |
7. |
A. dear |
B. hear |
C. bear |
D. clear |
8. |
A. bury |
B. curtain |
C. burn |
D. turn |
9. |
A. folk |
B. work |
C. pork |
D. corn |
10. |
A. shout |
B. sugar |
C. share |
D. surgery |
Exercise 11
1. |
A. pool |
B. moon |
C. food |
D. foot |
2. |
A. naked |
B. beloved |
C. helped |
D. wicked |
3. |
A. fatal |
B. favour |
C. fathom |
D. famous |
4. |
A. tomb |
B. comb |
C. dome |
D. home |
5. |
A. myth |
B. with |
C. both |
D. tenth |
6. |
A. south |
B. truth |
C. smooth |
D. both |
7. |
A. ticked |
B. checked |
C. booked |
D. naked |
8. |
A. chorus |
B. cherish |
C. chaos |
D. scholar |
9. |
A. chain |
B. entertain |
C. bargain |
D. complain |
10. |
A. food |
B. blood |
C. soon |
D. moon |
Exercise 12 |
||||
1. |
A. about |
B. amount |
C. should |
D. ground |
2. |
A. saddle |
B. case |
C. chase |
D. basement |
3. |
A. drummer |
B. future |
C. number |
D. umbrella |
4. |
A. flame |
B. fame |
C. came |
D. manner |
5. |
A. darkness |
B. warmth |
C. market |
D. remark |
6. |
A. hunt |
B. pullover |
C. under |
D. funny |
7. |
A. book |
B. floor |
C. hook |
D. cooker |
8. |
A. figure |
B. bright |
C. fight |
D. sight |
9. |
A. over |
B. rose |
C. cover |
D. chosen |
10. |
A. baggage |
B. village |
C. manage |
D. stage |
Exercise 13 |
||||
1. |
A. butter |
B. put |
C. sugar |
D. push |
2. |
A. few |
B. new |
C. threw |
D. knew |
3. |
A. pretty |
B. get |
C. send |
D. well |
4. |
A. grew |
B. threw |
C. knew |
D. flew |
5. |
A. close |
B. chose |
C. lose |
D. rose |
6. |
A. beard |
B. fur |
C. search |
D. prefer |
7. |
A. are |
B. fair |
C. there |
D. wear |
8. |
A. reliable |
B. living |
C. revival |
D. final |
9. |
A. hasty |
B. nasty |
C. tasty |
D. wastage |
10. |
A. bead |
B. read |
C. dead |
D. recede |
Exercise 14 |
||||
1. |
A. nature |
B. change |
C. gravity |
D. basis |
2. |
A. discipline |
B. vision |
C. cylinder |
D. muscle |
3. |
A. office |
B. promise |
C. service |
D. expertise |
4. |
A. suitable |
B. biscuit |
C. guilty |
D. building |
5. |
A. patient |
B. crescent |
C. ancient |
D. machine |
6. |
A. physical |
B. mythology |
C. rhythmic |
D. psychology |
7. |
A. bury |
B. friendly |
C. pretty |
D. pleasant |
8. |
A. chorus |
B. cherish |
C. chaos |
D. scholarship |
9. |
A. creature |
B. decent |
C. league |
D. menace |
10. |
A. danger |
B. angel |
C. anger |
D. magic |
Exercise 15 |
||||
1. |
A. pleasure |
B. sound |
C. same |
D. best |
2. |
A. foot |
B. pool |
C. moon |
D. food |
3. |
A. birth |
B. their |
C. myth |
D. fifth |
4. |
A. trays |
B. says |
C. bays |
D. days |
5. |
A. companion |
B. company |
C. comparison |
D. compartment |
6. |
A. naked |
B. wicked |
C. beloved |
D. confused |
7. |
A. plumber |
B. doubt |
C. debt |
D. herbage |
8. |
A. clothes |
B. gone |
C. drove |
D. ghost |
9. |
A. hear |
B. clear |
C. swear |
D. ear |
10. |
A. heat |
B. great |
C. beat |
D. beak |
Exercise 16
1. |
A. book |
B. put |
C. brook |
D. booth |
|
2. |
A. orchestra |
B. chasm |
C. chemical |
D. orchard |
|
3. |
A. prescription |
B. preliminary |
C. presumption |
D. preparation |
|
4. |
A. nourish |
B. flourish |
C. tournament |
D. courage |
|
5. |
A. pudding |
B. puncture |
C. put |
D. cushion |
|
6. |
A. breathe |
B. teeth |
C. though |
D. there |
|
7. |
A. describe |
B. excite |
C. timber |
D. dive |
|
8. |
A. slaughter |
B. draught |
C. naughty |
D. plaudit |
|
9. |
A. devotion |
B. congestion |
C. suggestion |
D. question |
|
10. |
A. copper |
B. copy |
C. dolphin |
D. colonel |
Exercise 17
1. |
A. bought |
B. daughter |
C. cough |
D. sight |
|
2. |
A. sure |
B. soup |
C. sugar |
D. machine |
|
3. |
A. but |
B. bury |
C. nut |
D. young |
|
4. |
A. measure |
B. decision |
C. permission |
D. pleasure |
|
5. |
A. lose |
B. chose |
C. close |
D. dose |
|
6. |
A. position |
B. oasis |
C. desert |
D. resort |
|
7. |
A. stone |
B. zone |
C. phone |
D. none |
|
8. |
A. give |
B. five |
C. hive |
D. dive |
|
9. |
A. switch |
B. stomach |
C. match |
D. catch |
|
10. |
A. study |
B. ready |
C. puppy |
D. occupy |
Exercise 18
1. |
A. reliable |
B. liquid |
C. revival |
D. final |
|
2. |
A. houses |
B. faces |
C. horses |
D. places |
|
3. |
A. pudding |
B. put |
C. pull |
D. puncture |
|
4. |
A. sovereign |
B. fountain |
C. determine |
D. routine |
|
5. |
A. beard |
B. word |
C. heard |
D. third |
|
6. |
A. ghost |
B. hostage |
C. lost |
D. frosty |
|
7. |
A. chorus |
B. cherish |
C. chaos |
D. scholar |
|
8. |
A. measure |
B. pleasure |
C. treasure |
D. ensure |
|
9. |
A. mouse |
B. could |
C. would |
D. put |
|
10. |
A. three |
B. thanks |
C. think |
D. farther |
Exercise 19
1. |
A. university |
B. unique |
C. unit |
D. undo |
|
2. |
A. divisible |
B. design |
C. disease |
D. decision |
|
3. |
A. superstructure |
B. apartheid |
C. virtually |
D. statute |
|
4. |
A. wealth |
B. cloth |
C. with |
D. marathon |
|
5. |
A. puzzle |
B. security |
C. skull |
D. productive |
|
6. |
A. apprentice |
B. appreciation |
C. botanist |
D. diagram |
|
7. |
A. emblem |
B. electrification |
C. exact |
D. entire |
|
8. |
A. curriculum |
B. coincide |
C. currency |
D. conception |
|
9. |
A. locate |
B. patriotic |
C. orator |
D. poverty |
|
10. |
A. genuine |
B. geneticist |
C. guarantee |
D. generate |
Exercise 20 |
|||||||
1. |
A. lively |
B. kite |
C. driven |
D. bite |
|||
2. |
A. sale |
B. band |
C. sand |
D. tan |
|||
3. |
A. started |
B. looked |
C. decided |
D. coincided |
|||
4. |
A. blow |
B. show |
C. hole |
D. cow |
|||
5. |
A. sung |
B. supper |
C. supply |
D. nun |
|||
6. |
A. mule |
B. mug |
C. mud |
D. multiply |
|||
7. |
A. cats |
B. tapes |
C. lives |
D. cooks |
|||
8. |
A. ground |
B. should |
C. about |
D. amount |
|||
9. |
A. weather |
B. bread |
C. ahead |
D. mean |
|||
10. |
A. author |
B. other |
C. there |
D. breathe |
|||
Exercise 21 |
|||||||
1. |
A. enough |
B. rough |
C. laugh |
D. though |
|||
2. |
A. stage |
B. village |
C. manage |
D. package |
|||
3. |
A. license |
B. combine |
C. seaside |
D. police |
|||
4. |
A. some |
B. done |
C. once |
D. home |
|||
5. |
A. not |
B. nobody |
C. wrote |
D. spoken |
|||
6. |
A. before |
B. born |
C. work |
D. boring |
|||
7. |
A. bee |
B. beer |
C. seem |
D. flee |
|||
8. |
A. peach |
B. teach |
C. measure |
D. meat |
|||
9. |
A. sound |
B. touch |
C. down |
D. account |
|||
10. |
A. design |
B. preserve |
C. basic |
D. physical |
|||
Exercise 22 |
|||||||
1. |
A. path |
B. tooth |
C. theme |
D. Thames |
|||
2. |
A. sound |
B. amount |
C. country |
D. noun |
|||
3. |
A. climbing |
B. basket |
C. subway |
D. club |
|||
4. |
A. problem |
B. popular |
C. convenient |
D. rod |
|||
5. |
A. rose |
B. house |
C. mouse |
D. practice |
|||
6. |
A. agreed |
B. missed |
C. liked |
D. watched |
|||
7. |
A. rear |
B. dear |
C. bear |
D. fear |
|||
8. |
A. guide |
B. driven |
C. twice |
D. shine |
|||
9. |
A. hear |
B. clear |
C. pear |
D. fear |
|||
10. |
A. punctual |
B. rubbish |
C. thunder |
D. furious |
Đáp án bài tập trọng âm và phát âm
EX 1
1d 2c 3a 4b 5a 6a 7a 8d 9d 10b
EX 2
1c 2b 3a 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10b
EX 3
1d 2b 3c 4a 5a 6c 7a 8a 9b 10a
EX 4
1d 2d 3b 4d 5b 6c 7d 8d 9b 10a
EX 5
1c 2d 3d 4d 5a 6d 7a 8c 9c 10d
EX 6
1d 2d 3a 4b 5a 6a 7b 8c 9c 10a
EX 7
1a 2d 3c 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10d
Trên đây là tổng hợp các bài tập phát âm, trọng âm tiếng anh hay nhất. Hy vọng thông tin tin trong bài sẽ hữu ích với bạn.