Các bậc phụ huynh muốn nâng cao kiến thức toán cho bé nhưng không biết tìm nguồn tài liệu chuẩn, uy tín ở đâu. Để hỗ trợ các bé trong quá trình học tập môn toán. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp đến bạn trọn bộ tài liệu Toán nâng cao lớp 2 cùng tài liệu chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
80 bài toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
Giới thiệu qua 80 bài toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong
tháng đó là những ngày nào?
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày
ấy là thứ mấy trong tuần?
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà
mấy viên bi?
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22 100 – 55 = y – 13
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = b) 4 + 4 + 12 + 8 =
c) 3 + 6 + 9 + 12 = d) 65 + 93 + 35 + 7 =
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng
vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất?
Ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba
bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Bài 12:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?………………………………….
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?……………………………………….
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?…………………………………….
Bài 13: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?..
b) Xoá bỏ chữ số 6?
Bài 14: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Bài 15: Cho số 408:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?……………………………………………………………………………
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?
Bài 16:
a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?
Bài 18: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.
Bài 19: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.
Bài 20:
a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a?
b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b?
c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?
Bài 21:
a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19?
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93?
c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?
Bài 22:
a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4.
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?
Bài 23: Tìm x:
a) 24 < x < 27 b) 36 < x + 1 < 39
c) x + 20 < 51 d) 46 < x – 45 < 48
Bài 24:
a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 25, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
c) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
Bài 25: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: ; 2; 3;….;
a. Hỏi a là số nào? (a là số cuối cùng của dãy số)
Bài 26: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x < 351 b) 207> x 70 c) 199 < xxx < 299
Bài 27: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng
tốt)
Bài 28:
a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
Bài 29:
a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?
c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu?
d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu?
Bài 30:
a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?
b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?
c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?
Bài 31:
a) Tìm số bị trừ, biết tổng của số trừ và hiệu là 87.
b) Tìm số trừ, biết hiệu hai số kém số bị trừ là 56.
c) Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ 24 và hiệu của hai số bằng số trừ?
Bài 32: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 33: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái. Hỏi:
a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b) Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài 34: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
Bài 35: Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét?
Bài 36: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg?
Bài 37: Mẹ để hai đĩa đựng số cam bằng nhau lên bàn. Bạn Mai lấy từ đĩa bên phải 3 quả bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả?
Bài 38: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được mọt số cam và một số quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 39: Đào có ít hơn Mận 4 nhãn vở. Mẹ cho Đào thêm 9 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cái?
Bài 40: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy ra 6 gói bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
Bài 41: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn. Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp 2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 42: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trê bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con?
Bài 43: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?
Bài 44: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu?
Bài 45: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi, Hồng 9 tuổi. Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
Bài 46: Mai hơn Tùng 2 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn Mai 3 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?
Bài 47: Hôm nay là thứ hai ngày 4 tháng 5. Như vậy còn cách ngày sinh nhật của Minh 10 ngày nữa. Hỏi sinh nhật của Minh là ngày mấy của tháng 5, vào ngày thứ mấy trong tuần? Bài 48: Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1 – 5 vào thứ tư. Em có biết năm nay kỷ niệm ngày thành lập Đội 15 – 5, kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19 – 5 vào thứ mấy trong tuần?
Bài 49: Bạn Mai muốn biết ngày khai giảng năm học 5 – 9 là vào thứ mấy. Bạn Lan lại cho biết ” ngày 25 -9 là vào thứ hai”. Em có thể giúp bạn Mai biết ngày khai giảng là thứ mấy trong tuần không?
Bài 50: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và ngày 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần?
Bài 51: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé?
Bài 52: Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ?
Bài 53: Hà có 40 viên bi màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 15 viên bi xanh thì Hà còn lại 8 viên bi xanh. Hỏi Hà còn bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 54: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số?
Bài 55: Thầy giáo có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 4 quyển. Hỏi sau khi thưởng thầy còn lại mấy quyển?
Bài 56: Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?
Bài 57: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị. Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?
Bạn có thể tải bản Full PDF: TẠI ĐÂY
Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao
Giới thiệu qua về bài tập toán lớp 2 cơ bản và nâng cao
Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 6: Tìm y:
a) 36 + 65 = y + 22 100 – 55 = y – 13 …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
BÀI ÔN LUYỆN HSG LỚP 2
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………….
b) 4 + 4 + 12 + 8 =………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) 3 + 6 + 9 + 12 =………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………
d) 65 + 93 + 35 + 7 =…………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 12:
a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?…………………………………. ………………………………………………………………………………..
b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?………………………………………. ………………………………………………………………………………….
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?…………………………………….
…………………………………………………………………………………..
Bài 13: Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 3?……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………
b) Xoá bỏ chữ số 6?………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….
Bài 14: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………………….
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………………..
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao
nhiêu đơn vị?…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau? ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….
Bài 16:
a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém
nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
Bài 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi? ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….
Bài 18: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
Bài 19: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………
Bài 20:
a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a? ……………………………………………………………………………………
b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b? ……………………………………………………………………………………
c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào? …………………………………………………………………………………….
Bài 21:
a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19? …………………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93? ……………………………………………………………………………………
c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số? ……………………………………………………………………………………
Bài 22:
a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4. …………………………………………………………………………………….
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 23: Tìm x:
a) 24 < x < 27 b)36 < x + 1 < 39
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
c) x + 20 < 51 d) 46 < x – 45 < 48 …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 24:
a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số? ……………………………………………………………………………………
b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 25, ta phải dùng hết bao nhiêu số? …………………………………………………………………………………….
c) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số? ……………………………………………………………………………………
Bài 25: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3;….; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số) …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 26: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x < 351
b) 207> x 70
c) 199< xxx < 299 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 27: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bạn có thể tải Full trọn bộ bài tập toán cơ bản và nâng cao: TẠI ĐÂY
39 Bài toán nâng cao lớp 2
Bài tập toán nâng cao lớp 2
Bài 1 : Tìm X biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) x – 26 = 75 – 17
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 2: Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45
b) 24 + 18 + 26 + 22
c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số hạng |
536 |
|
490 |
490 |
Số hạng |
342 |
536 |
205 |
|
Tổng |
|
878 |
|
695 |
Số bị trừ |
989 |
|
989 |
|
Số trừ |
576 |
576 |
|
430 |
Hiệu |
|
413 |
413 |
786 |
Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56m và ít hơn tấm vải hoa 18m. Hỏi hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
Số bị trừ |
789 |
916 |
769 |
|
|
974 |
Số trừ |
456 |
302 |
240 |
506 |
650 |
|
Hiệu |
|
|
|
83 |
207 |
522 |
b, Tìm X biết
112 + 143 + x = 999 – 102
x – 123 = 400 + 56
962 – x = 869 – 28
Bài 5: Anh cao 159cm, anh hơn em 24cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêm cm?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bạn có thể tải full 39 bài toán nâng cao: TẠI ĐÂY
180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
Giới thiệu 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2
Bài 3: Viết các số: 236; 880 ; 408 thành các tổng của các trăm, các chục và các đơn vị: ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết các số gồm:
a) 6 chục và 7 đơn vị: ……………………………………………………………………..
b) 4 trăm 8 chục và 0 đơn vị: ……………………………………………………………..
Bài 5: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: ……………………………………………………………..
Bài 7:
a) Lấy các chữ số 4, 8 làm chữ số hàng chục, các chữ số 3, 5, 7 làm chữ số hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?……. Hãy viết tất cả các số có haichữ số đó: ……………………………………………………………………………….
b) Cũng hỏi như câu a) với số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 2: …………….. …………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Từ ba chữ số 2, 4, 6 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số: ……………………… ………………………………………………………… có bao nhiêu số như vậy? ……..
Bài 9: Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau: …….. ……………………………………………………………………………………………
Bài 10: Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau: …………. …………………………………………………………………………………………..
Bài 11:
a) Có bao nhiêu số có một chữ số: ……………………………………………
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số : ………………………………………………………
c) Từ 26 đến 167 có bao nhiêu số có hai chữ số? ………………………………………..
d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? ……………………………………………………….
Bài 12: Cho số 45, số đó thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5: ……………………………………………………………………..
b) Xoá bỏ chữ số 4: ……………………………………………………………………..
Bài 13: Cho số a có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?…………………..
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu?……………………
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a thay đổi thế nào? ………………………………………………………………………………..
Bài 14: Cho số 406:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi 2 (hay thêm 2) thì số đó giảm đi (hay tăng thêm) bao nhiêu đơn vị? …………………………………………………………………………….
b) Số đó thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 6 cho nhau? ……………
Bài 15:
a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu?…………………………………………..
b) Hai số có hai chữ số có chung chữ số hàng đơn vị mà có chữ số hàng chục hơn, kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu? ………………………………………….
Bài 16: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ………………………………..
Bài 17: Cô giáo viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Huy đọc số đó. Bạn Huy đọc “sáu mươi tám”, sau đó Huy đưa miếng bìa cho Hiếu. Bạn Hiếu lại đọc “Tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích tại sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào có cùng “đặc điểm” như vậy?……. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 18: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:
a) Bằng 5: …………………………………………………………………………………
b) Bằng 18; ………………………………………………………………………………
c) Bằng 1: ………………………………………………………………………………..
Bài 19: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó:
a) Bằng 5: …………………………………………………………………………………
b) Bằng 9; ………………………………………………………………………………
c) Bằng 0: ………………………………………………………………………………..
Bài 20: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số cũng bằng 5: ……………………………………………………………………………………………….
Bài 21: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm2 đơn vị vào số đó thì được một số có hai chữ số: ……………………………………………………………………………….
Bài 22: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó 2 chục thì được một số có một chữ số: ………………………………………………………………………………………..
Bài 23: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi 2 đơn vị vào số đó thì được một số nhỏ hơn 13: ………………………………………………………………………………………..
Bài 24: Tìm số có một chữ sốtao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18: …………………………………………………………………………………………
Bài 25: Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó là:
a) Bằng 3: …………………………………………………………………………………
b) Bằng 2; ………………………………………………………………………………
c)Bằng 1: ………………………………………………………………………………..
Bài 26: Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. …………………..
Bài 27: Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. ……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số: .. ……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 29: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
Bài 30: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:
1) Số 306 đọc là: A. Ba mươi sáu B. Ba trăm linh sáu.
2) Số 5 trăm 5 đơn vị viết là: 5005 B. 550 C. 505 D. 055.
Bài 31: Viết tiếp vào chỗ chấm:
0; 1; ..; .. ; 5; ..; ….; ….; ….; 10; …..; …..; …..; …..; …..; ……; …..; …; ……; 20.
Bài 32:
a) Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? ………………………….
b) Viết 5 số liền nhau, mỗi số có hai chữ số: ……………………………………………..
Bài 33:
a) Số liền sau số 99 là số………. …… Số liền trước số 99 là số……………….
b) Số liền trước và số liền sau của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị? …………..
Bài 34:
a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a: ………….
b) Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b:………………….
c) Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào?…………………………….
Bài 35: Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của:
a) 100: ………………………………………………………………………………….
b) 60; ……………………………………………………………………………………
Bài 36:
a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17: ………………………………
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63: ………………………….
Bài 37: Em hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số: . …………………………………………………………………………………………..
Bài 38: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:
a) 0; 1; 2; …. ; …. ; …. ; …. ; …. ; …. ; …. ; ……. ; ……. ; ……. ; …….
b) 0; 2; 4; ….; …. ; …. ; ….. ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ;30.
c) 1; 3; 5; … ; …. ; …. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; ….. ; ….. ; …. ; …. ; ….. ; 31.
Bài 39: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau:
16 ; 21 ; 7 ; 45 ; 6 ; 11 ; 60 ; 20 ; 17 ; 86 ; 12 ; 31 ; 26 ; 18 ; 24.
Bạn có thể tải trọn bộ tài liệu 180 bài toán cơ bản và nâng cao: TẠI ĐÂY
Bộ 22 bài toán lớp 2 nâng cao kèm đáp án chi tiết
Giới thiệu bộ 22 bài toán lớp 2 nâng cao kèm đáp án chi tiết nhất
BỘ 22 BÀI TOÁN NÂNG CAO LỚP 2 (CÓ LỜI GIẢI) CHỌN LỌC HAY NHẤT
Bài 1: có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau. Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên . Hỏi mỗi gói đựng bao nhiêu cái kẹo ?
Giải:
Lấy 8 cái ở mỗi gói (5 gói kẹo) thì được:
8 x 5 = 40 (cái kẹo)
5 gói lấy ra 2 gói thì còn 3 gói nguyên
Tức là 40 cái kẹo tương ứng với 2 gói kẹo nguyên
Vậy 1 gói có 20 cái kẹo
Bài 2: có 4 hộp bi đựng số bi như nhau. Nếu lấy ở mỗi hộp ra 5 viên thì số bi còn lại bằng số bi trong 2 hộp nguyên. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên, 4 hộp có bao nhiêu viên ?
Giải:
Lấy ở mỗi hộp ra 5 viên thì được số viên bi là:
5 x 4 = 20 (viên)
Có 4 hộp bi lấy ra 2 hộp thì còn 2 hộp
Tức là 2 hộp ứng với 20 viên
Vậy 1 hộp có 10 viên
Bài 3: có 6 hộp bi đựng số bi như nhau. Nếu lấy ở mỗi hộp ra 4 viên thì số bi còn lại bằng số bi trong 4 hộp nguyên. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên?
Giải:
Lấy ở mỗi hộp ra 4 viên thì được số viên bi là:
4 x 6 = 24 (viên)
Có 6 hộp lấy ra… hộp thì còn lại 4 hộp.
Vậy tức ra số bi bằng 6 – 4 = 2 hộp
Tức là 24 viên bi tương ứng với 2 hộp.
Vậy 1 hộp có 12 viên bi
Bài 4: có 5 em đi chung với nhau đến trường . Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường . Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn .
Giải: Do đi chung nên 5 em chỉ gặp 3 bạn.
Bài 5: có 3 người khách Hoà , Hải , Bình khi về bắt tay chào nhau . Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần . Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
Có 3 cái bắt tay.
Bài 6 : Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn . Lan lấy 4 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái . Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?
Giải:
Đĩa bên trái nhiều hơn đĩa bên phải số quả cam là:
3 x 2 = 6 (quả)
Bài 7 : Lan có 22 cái kẹo , Hà có 16 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để Số kẹo hai bạn bằng nhau .
22 – 3 =19, 16 + 3 = 19
Bài 8 : Lan và Huệ có số vở bằng nhau. Huệ tặng Lan 3 quyển vở . Hỏi bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy quyển .
Lan nhiều hơn Huệ số quyển vở là:
3 x 2 = 6 (quyển)
Bài 9 : Lan hơn Huệ 5 quyển vở . Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở . Hỏi bây giờ ai nhiều vở hơn và nhiều hơn mấy quyển .
Lan nhiều hơn Huệ số quyển vở là:
5 + 3 x 2 = 11 (quyển)
Bài 10 : Thu hơn Lan 8 nhãn vở . Lan lại cho Thu 4 nhãn vở . Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở .
Thu nhiều hơn Lan số nhãn vở là:
8 + 4 x 2 = 16 (nhãn vở)
Bài 11 : Trong chuồng có cả gà và thỏ . Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân . Em hãy đoán xem trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ?
Giải: 1 con thỏ và 2 con gà
Bài 12 : Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2 lít ? mấy can 3 lít ?
Giải:
2 x 3 + 2 x 2 = 10
Vậy có thể rót vào 2 can 3 lít và 2 can 2 lít.
Bài 13 : Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít . Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu can 3 lít ?
2 x 3 + 3 x 1 = 9
Vậy có 3 can 2 lít và 1 can 3 lít.
Bài 14 : Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít . Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?
5 x 3 + 2 x 1 = 17
Bài 15 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 12 . Số bi đỏ hơn số bi xanh là 8 viên . Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?
Giải:
Ta có: 1 + 9 = 10 < 12
9 – 1 = 8
Vậy có 9 bi đỏ và 1 bi xanh
Bài 16 : Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9 . Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái . Hỏi Lan có mấy bút đen ? mấy bút màu ?
Ta có: 7 + 1 = 8 < 9
7 – 1 = 6
Vậy Lan có 7 bút chì màu và 1 bút chì đen
Bài 17 : Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân . Biết số gà nhiều hơn số chó . Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ?
3 con gà và 1 con chó vì: 2 x 3 + 4 x 1 = 10
Bài 18 : Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân . Biết số chó nhiều hơn số gà . Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ?
2 con chó và 1 con gà vì:
4 x 2 + 2 x 1 = 10 (chân)
2 con chó có: 4 x 2 = 8 (chân)
1 con gà có : 2 x 1 = 2 (chân)
Bài 19 : Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít . Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít . Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ?
3 can 3 lít và 2 can 2 lít vì :
3 x 3 + 2 x 2 = 13 (lít)
Bài 20 : Có 12 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít . Biết số can 2 lít nhiều hơn số can 3 lít . Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ?
3 can 2 lít và 2 can 3 lít vì:
2 x 3 + 3 x 2 = 12 (lít)
Bài 21 : Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân . Biết số thỏ nhiều hơn số gà . Hỏi có mấy con thỏ ? Mấy con gà ?
3 con thỏ và 1 con gà vì:
4 x 3 + 2 x 1 = 14 (cái chân)
Bài 22 : Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 , gồm cá rô và cá giếc . Số cá rô hơn cá giếc là 8 con . Hỏi có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ?
Ta có:
9 + 1 = 10 và 9 – 1 = 8
Vậy có 9 con cá rô và 1 con cá diếc.
Bạn có thể tải trọn bộ tài liệu PDF: TẠI ĐÂY
Tổng hợp 200 bài toán khó lớp 2
Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( Ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau )
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết
a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Tìm x biết
a) x + 12 = 46
b ) 42 + x = 87
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c) x + 26 = 12 + 17
d ) 34 + x = 86 – 21
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Tìm x biết
a) x – 17 = 23
b ) x – 15 = 21 + 49
c) x – 34 = 67 – 49
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 10 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
a) x + 32 …………41 + x d) 42+ 21 + x ……..42 + 21
b) 56 – y ……….. 45 – y g) 52 – 47 ……….52 – 47 – x
c) x – 26 ……….. x – 18 h) 29 + 42 – x …..42 + 29 + x
Bạn có thể tải tài liệu bản full chi tiết: TẠI ĐÂY
Trên đây là một số tài liệu Toán nâng cao lớp 2 – kèm lời giải chi tiết. Tất cả những tài liệu trên đều được chúng tôi tham khảo và tổng hợp lại được. Hy vọng tài liệu trên hữu ích với bạn. Trân Trọng!