Bài tập tiếng Anh lớp 4 tất cả 4 Unit, có đầy đủ những dạng bài tập như trả lời câu hỏi, đặt câu, nối câu, đọc và hoàn thành câu hỏi,… giúp các em ôn tập thật tốt môn tiếng Anh lớp 4 trong thời gian ôn tập tại nhà nhất là trong thời kỳ đại dịch vô cùng nguy hiểm này. Hơn nữa, bộ tài liệu này đáp ứng được các yêu cầu của kiến thức trong chương trình giáo dục tiểu dục. Các em có thể cập nhật link tải trọn bộ bài tập tiếng Anh trong bài viết dưới đây của chúng tôi.
Link tải bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài
- Tải trọn bộ bài tập tiếng Anh lớp 4: TẠI ĐÂY
Nếu trong quá trình bạn tải về từ Google Drive có thông báo như nội dung bên dưới bạn hãy đăng nhập gmail vào để tải, hoặc bạn mở bằng trình duyệt khác để tải bạn nhé. Nếu không tải được mail cho chúng tôi theo: seolelen.com@gmail.com chúng tôi sẽ gửi lại file setup cho bạn
Rất tiếc, hiện tại bạn không thể xem hoặc tải xuống tệp này.
Gần đây, có quá nhiều người dùng đã xem hoặc tải xuống tệp này. Vui lòng truy cập lại tệp này sau. Nếu tệp mà bạn truy cập rất lớn hoặc bị chia sẻ với nhiều người, bạn có thể mất đến 24 giờ để có thể xem hay tải tệp xuống. Nếu bạn vẫn không thể truy cập tệp này sau 24 giờ, hãy liên hệ với quản trị viên tên miền của bạn.
Tổng hợp 4 chương trình thí điểm bài tập tiếng Anh
Dưới đây là 4 chương trình thí điểm bài tập tiếng Anh được seolalen.vn tổng hợp chi tiết ngay sau đây:
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
Exercise 1: Complete these sentences
Night again good tomorrow
- Nice to see you …………………..
- ………………….morning, Miss Hien.
- See you …………………
- Good ………………
Exercise 2: Read and match
1. Good morning, class. 2. How are you, Mai? 3. Goodbye, Miss Hien. 4. Nice to see you again Good night
|
A. Nice to see you, too. B. Bye, Hoa. See you tomorrow. C. Good night. D. Good morning, Miss Hien. E. I’m very well, thank you.
|
Exercise 3: Put the work in order
- To/ see / you/ again / nice / ./
=> …………………………………………………………………….
- Later / you / . / see
=> …………………………………………………………………….
- I / . / well / very / am
=> …………………………………………………………………….
- Are / how / you / ?
=> ……………………………………………………………………
Exercise 4: Read and complete
Thanks fine afternoon hi how
- Nam: Good ……………….., Miss Hien.
- Miss Hien: …………………….., Nam. ………………are you?
- Nam: I’m ……………………, thank you. And you?
- Miss Hien: Fine, ……………………..
Exercise 5. Read and circle the correct answer
Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen DU primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends.
1. Is Le Nam a primary pupil ? 2. Is his school in Ha Noi? 3. Is his school small? 4. Is Linda his friend? |
A. Yes, he is B. No, he isn’t A.Yes, it is B. No, it isn’t A. Yes, it is B. No, it isn’t A. Yes, he is B. No, he isn’t’ |
UNIT 2: I’M FROM JAPAN
- Choose the odd one out
- a) England
- b) American
- c) Japanese
- d) Vietnamese
- a) Good morning
- b) Goodbye
- c) Good evening
- d) Good afternoon
- a) First
- b) Second
- c) Four
- d) Ninth
- a) January
- b) October
- c) December
- d) Thursday
- a) Tenth
- b) Tuesday
- c) Wednesday
- d) Sunday
- Choose the best answer.
- Hello. I’m Nam. I’m from_______________.
- Japanese
- America
- Vietnam
- Malaysian
- I have a lot of ____________________ in Ha Noi. a. friend
- from
- friends
- country
- We have English __________ Mondays and Thursdays. a. in
- on
- from
- to
- I play sports with my friends ____________ the afternoon. a. in
- to
- at
- on
- She __________ from Australia. a. are
- is
- am
- at
UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
- Read and match
1) Thursday |
1) |
a) Thứ hai |
2) Saturday |
2) |
b) Thứ ba |
3) Monday |
3) |
c) Thứ tư |
4) Sunday |
4) |
d) Thứ năm |
5) Today |
5) |
e) Thứ sáu |
6) Yesterday |
6) |
f) Hôm nay |
7) Friday |
7) |
g) Thứ bảy |
8) Wednesday |
8) |
h) Chủ nhật |
9) Tuesday |
9) |
i) Hôm qua |
- Odd one out:
1) Evening morning going swimming
2) Tuesday today Monday Wednesday
3) Afternoon morning late evening
4) Zoo school book home
5) Has do listen help
6) Linda Peter Hakim Nam
7) Weekend Saturday today Sunday
8) Class teacher kite pupil
9) Fish plane parrot turtle
10) Does has help likes
III. Correct sentences:
1) Today is on Tuesday.
2) What does we have on Friday?
3) We has English.
4) Hoa and Lan have England on Mondays and Wednesdays.
5) Does you have English on Thursday?
6) What day are it today?
7) I go to visit grandparents my on Sunday afternoon.
8) My father is listening music.
9) What do you do on morning Saturday?
10) I go to swimming.
- Put the words in correct order:
1) Class/ in/ are/ what/ you/ ?
….……………………………………………………………………………………………
2) Am/ class/ 4a5/ in/ I / .
….……………………………………………………………………………………………
3) Do/ you/ what/ do/ the/ weekend/ at/ ?
….……………………………………………………………………………………………
4) My/ visit/ grandparents/ I /.
….……………………………………………………………………………………………
5) School/ go/ from/ Monday/ Friday/ I / to/ .
….……………………………………………………………………………………………
6) In/ afternoon/ the/ about/ how/ ?
….……………………………………………………………………………………………
7) Go/ I / swimming/ afternoon/ the/ in/
….……………………………………………………………………………………………
8) You/ have/ when/ English/ do/ ?
….……………………………………………………………………………………………
Trên đây là cập nhật link tải bài tập tiếng anh lớp 4 trọn bộ chi tiết nhất. Trong quá trình tải về máy, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hãy để lại comment để được chúng tôi hỗ trợ.